lösen /[’lo.zan] (sw. V.; hat)/
gỡ ra;
tháo ra;
tách ra;
etw. von etw. lösen : gỡ vật gì khỏi cái gì eine Briefmarke mit Wasser dampflösen : hơ hơi nước để bóc một con tem das Fleisch von den Knochen lösen : lóc thịt khỏi xương.
lösen /[’lo.zan] (sw. V.; hat)/
bung ra;
sút ra;
long ra;
tách ra;
die Tapete löst sich von der Wand : lớp giấy dán bị bong khỏi tường.
lösen /[’lo.zan] (sw. V.; hat)/
tự gỡ ra;
giải thoát;
giải phóng;
sich aus jmds. Umarmung lösen : gỡ khỏi vòng tay của ai.
lösen /[’lo.zan] (sw. V.; hat)/
làm lỏng ra;
nới lỏng;
tháo ra;
die Krawatte lösen : nới lỗng cà vạt.
lösen /[’lo.zan] (sw. V.; hat)/
bị lỏng ra;
trở nên lỏng lẻo (lose 1757 werden, sich lockern);
eine Schraube löst sich : con vít bị lỏng ra.
lösen /[’lo.zan] (sw. V.; hat)/
giải (câu đố, bài tập );
giải quyết (một nhiệm vụ);
eine Gleichung lösen : giải một phương trình.