abziehen /(unr. V.)/
(hat) rút ra;
lấy ra;
tháo xuống (weg-, herunter-, herausziehen);
den Ring vom Finger abziehen : rút chiếc nhẫn đang đeo trên ngón tay ra.
abziehen /(unr. V.)/
(hat) (landsch ) (mũ, nón ) dỡ xuống;
lấy ra khỏi đầu (abnehmen, ablegen);
die Mütze abziehen : dỡ mũ ra.
abziehen /(unr. V.)/
(hat) lột da (thú);
dem Hasen das Fell abziehen : lột da con thỏ.
abziehen /(unr. V.)/
(hat) bóc vỏ;
lột vỏ;
tước vỏ;
die Bohnen müssen abgezogen werden : đậu cần phải tước gân.
abziehen /(unr. V.)/
(hat) tháo lớp vải trải giường ra;
abziehen /(unr. V.)/
(hat) bóp cò súng;
rút chốt lựu đạn;
abziehen /(unr. V.)/
(hat) làm bóng;
đánh bóng (glätten);
das Parkett abziehen : đánh bóng sàn gỗ.
abziehen /(unr. V.)/
(hat) mài (dao v v ) cho sắc (schärfen);
das Messer auf einem Stein abziehen : mài dao trến một hòn đá.
abziehen /(unr. V.)/
(hat) (Fot) rửa ảnh;
ein Negativ abziehen lassen : bỏ một cuộn phim để rửa ra ảnh. 1
abziehen /(unr. V.)/
(hat) (Druckw ) in;
-ấn loát;
einen Text 20-mal abziehen : in một bài viết ra 20 bản. 1 (hat) (Kochk.) thêm bột, trứng... để làm cho đặc (legieren) die Suppe abziehen : thêm bột làm cho món xúp đặc sền sệt. 1
abziehen /(unr. V.)/
(hat) chiết ra chai;
rót vào chai (abfüllen);
Wein auf Flaschen abziehen : chiết rượu vang ra chai. 1
abziehen /(unr. V.)/
(hat) (Textilw ) tẩy màu;
tách màu 1;
abziehen /(unr. V.)/
(hat) (Milit) rút binh;
triệt thoái;
hạ vũ khí 1;
abziehen /(unr. V.)/
(hat) lôi cuốn;
làm ai xao lãng (weglocken, entziehen) 1;
abziehen /(unr. V.)/
(hat) trừ bớt;
lấy bớt;
trừ đi;
làm phép trừ;
20 von 100 abziehen : 100 trử đi 2
abziehen /(unr. V.)/
1;
abziehen /(unr. V.)/
(hat) (từ lóng) tổ chức;
thực hiện (veranstalten);
eine Party abziehen : tổ chức một bữa tiệc. 1
abziehen /(unr. V.)/
(ist) bị cuốn đi;
tan đi;
kéo đi;
hút đi (wegziehen);
der Nebel zieht ab : sương mù đã tan. 1
abziehen /(unr. V.)/
(ist) (Milit) rút lui (abrücken, abmarschieren);
die Truppen zogen ab : các toán quân đã rút đi. 2
abziehen /(unr. V.)/
(ist) (ugs ) rời đi;
đi khỏi (Weggehen, sich entfernen);
das kleine Mädchen zog strahlend ab : cô bé đi ra với gương mặt rạng rã. 2 (hat) (Ballspiele Jargon) đá thật mạnh, đột ngột tung cú sút der Torjäger zog entschlossen ab : cầu thủ săn bàn đột nhiên tung cú sút mạnh.