Việt
bị cuốn đi
tan đi
kéo đi
hút đi
Đức
abziehen
Es verhindert, dass Kraftstoffdämpfe aus dem Betriebsausgleichsbehälter in die Umwelt gelangen oder abgesaugt werden.
Van có nhiệm vụ ngăn chặn hơi nhiên liệu từ bình điều tiết lúc vận hành thoát ra môi trường hay bị hút đi.
Gelangt die Sonde nicht an die tiefste Stelle der Ölwanne, werden die sich dort ansammelnden Verunreinigungen nicht mit abgesaugt.
Nếu đầu ống hút không đến được vị trí thấp nhất của bể dầu, những chất bẩn tụ tại đó sẽ không được hút đi.
Dazu wird das Regenerierventil (Tankentlüftungsventil) vom Motorsteuergerät angetaktet, sodass durch den im Saugrohr wirkenden Unterdruck Luft und Kohlenwasserstoffe angesaugt werden können.
Khi đó, van tái sinh bình than hoạt tính (van thông hơi thùng nhiên liệu) được ECU điều khiển mở ra để không khí và hydrocarbon có thể được hút đi dưới tác dụng của áp suất chân không trong đường ống nạp.
Mit einer Vakuumpumpe wird die unter der Folie eingeschlossene Luft abgesaugt.
Không khí dưới lớp màng sẽ được hút đi bằng một máy bơm chân không.
Durch das darüber liegende Absaugvlies breitet sich das Vakuum gleichmäßig aus und saugt das überschüssige Harz auf.
Thông qua lớp hút bằng vải không dệt nằm bên trên, chân không tỏa rộng đều khắp và hút đi lượng nhựa dư thừa đó.
der Nebel zieht ab
sương mù đã tan. 1
abziehen /(unr. V.)/
(ist) bị cuốn đi; tan đi; kéo đi; hút đi (wegziehen);
sương mù đã tan. 1 : der Nebel zieht ab