racking
danh từ o giá đỡ; giá đựng
o sự di chuyển bằng thành răng
o (ngành mỏ) sự rửa tách quặng trong máng nguyên
o sự vặn ngang tàu
§ racking arm : cánh tay chuyền ống, cánh tay vươn dài chuyển động được bằng thuỷ lực dùng để chuyển các ốngtrên sàn khoan.
§ racking board : mặt bằng chuyển ống
§ racking board guys : thanh giằng mặt bằng chuyển ống
§ racking in the lingers : xếp ống trên thanh tựa