Abzug /der; -[e]s, Abzüge/
cò súng;
den Finger am Abzug haben : ngón tay đặt lên cò súng.
Abzug /der; -[e]s, Abzüge/
(Fot ) tấm ảnh chụp in ra;
Abzug /der; -[e]s, Abzüge/
(Druckw ) bản in (‘Abdruck);
Abzug /der; -[e]s, Abzüge/
sự trừ đi;
sự trừ bớt (Abrechnung);
nach Abzug der Unkosten : sau khi khấu trừ các khoản chi phi etw. in Abzug bringen (Papierdt) : khấu trừ một khoản chi.
Abzug /der; -[e]s, Abzüge/
(Pl ) khoản thuế;
tiền đóng thuế (Steuern, Abgaben);
Abzug /der; -[e]s, Abzüge/
(o PL) sự tan đi;
sự thông gió;
sự cuốn (khí, hơi v v ) đi;
Abzug /der; -[e]s, Abzüge/
(Tech u Chem) hệ thống rút hơi (khí);
lỗ xả;
vòi xả;
vòi hút;
Abzug /der; -[e]s, Abzüge/
(Pl ungebr ) (Milit) sự rút quân;
sự lui quân;
sự triệt thoái;
der Abzug der Besatzungstruppen : sự rút lui của đội quân chiếm đóng.