TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

résoudre

lösen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

résoudre

résoudre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Résoudre un problème, un conflit

Giải quyết một vấn dề, một cuộc xung dột.

Le froid condense les nuages et les résout en pluie

Cái lạnh làm ngưng mây và biến chúng thành mua.

On résolut la destruction de la ville

Ngưòi ta dã quyết dịnh phá hủy thành phố.

Il résolut d’attendre

Nó dã quyết dịnh chò.

Se résoudre à partir

Quyết dịnh ra di.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

résoudre

résoudre

lösen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

résoudre

résoudre [RezudR] I. v.tr. [55] 1. Giải quyết, xử lý, tìm một giải pháp cho. Résoudre un problème, un conflit: Giải quyết một vấn dề, một cuộc xung dột. > TOÁN Résoudre une équation: Giải một phuơng trình. 2. Phân giải, hóa, bien. Le froid condense les nuages et les résout en pluie: Cái lạnh làm ngưng mây và biến chúng thành mua. 3. Y Làm tiêu, làm tan (một khối u, một chỗ viêm). LUẬT Hủy, hủy bỏ (một hợp đồng, một sự cho thuê). 5. Quyết định. On résolut la destruction de la ville: Ngưòi ta dã quyết dịnh phá hủy thành phố. -(+inf.) Il résolut d’attendre: Nó dã quyết dịnh chò. II. v.pron. Biến thành, chuyển thành. 2. Se résoudre à: Quyết định. Se résoudre à partir: Quyết dịnh ra di.