résoudre
résoudre [RezudR] I. v.tr. [55] 1. Giải quyết, xử lý, tìm một giải pháp cho. Résoudre un problème, un conflit: Giải quyết một vấn dề, một cuộc xung dột. > TOÁN Résoudre une équation: Giải một phuơng trình. 2. Phân giải, hóa, bien. Le froid condense les nuages et les résout en pluie: Cái lạnh làm ngưng mây và biến chúng thành mua. 3. Y Làm tiêu, làm tan (một khối u, một chỗ viêm). LUẬT Hủy, hủy bỏ (một hợp đồng, một sự cho thuê). 5. Quyết định. On résolut la destruction de la ville: Ngưòi ta dã quyết dịnh phá hủy thành phố. -(+inf.) Il résolut d’attendre: Nó dã quyết dịnh chò. II. v.pron. Biến thành, chuyển thành. 2. Se résoudre à: Quyết định. Se résoudre à partir: Quyết dịnh ra di.