Việt
côi
cói
cối giã
súng cối
pháo côi
côi.
súng cói
súng cổi
pháo cối
trẻ mồ côi
con côi
cô nhi
Anh
female die
Đức
verwaist
Waisen-
Mörser
Muienwerfer
Granatwerfer
Waisenkind
Die bei Sonnenuntergang Geborenen werden, wenn die Sonne aufgeht, vom plötzlichen Anblick von Bäumen, Meeren und Bergen überwältigt, werden vom Tageslicht geblendet, ziehen sich zurück in ihre Häuser und verhüllen ihre Fenster, verbringen den Rest ihres Lebens im Halbdunkel.
Gặp khi ánh sáng thay đỏi thì người sinh lúc mặt trời lặn cũng như lúc mặt trời mọc đều lúng túng như nhau Khi mặt trời mọc thì người sinh lúc mặt trời lặn sẽ bị choáng ngợp vì thình lình trông thấy cây côi, biển cả, núi non, mắt chói lòa vì ánh sáng, họ sẽ rút vào trong nhà, che cửa sổ lại, sống phần đời còn lại trong nhá nhem.
Da ging eine schlimme Zeit für das arme Stiefkind an.
Từ đó trở đi, cô bé mồ côi sống một cuộc đời khốn khổ.
Waisenkind /das (fam. veraltend)/
trẻ mồ côi; con côi; cô nhi (sông trong trại trẻ mồ côi);
Mörser /m -s, =/
1. [cái] cói, cối giã; 2. (quân sự) [khẩu] súng cối, pháo côi, côi.
Muienwerfer /m -s, =/
khẩu] súng cói, pháo côi, côi; Muien
Granatwerfer /m -s, =/
khẩu] súng cổi, pháo cối, côi;
verwaist (a), Waisen-; eon côi Waisenkind n; trè Waisenknabe m côi cút X. côi
Mörser m; côi và chày Mörser m und Keule f; súng côi Mörser m
côi (dập)