TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

côi

côi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
cói

cói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cối giã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

súng cối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pháo côi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

côi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
súng cói

súng cói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pháo côi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

côi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
súng cổi

súng cổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pháo cối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

côi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
trẻ mồ côi

trẻ mồ côi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con côi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô nhi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

côi

female die

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

côi

verwaist

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Waisen-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Mörser

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
cói

Mörser

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
súng cói

Muienwerfer

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
súng cổi

Granatwerfer

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
trẻ mồ côi

Waisenkind

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die bei Sonnenuntergang Geborenen werden, wenn die Sonne aufgeht, vom plötzlichen Anblick von Bäumen, Meeren und Bergen überwältigt, werden vom Tageslicht geblendet, ziehen sich zurück in ihre Häuser und verhüllen ihre Fenster, verbringen den Rest ihres Lebens im Halbdunkel.

Gặp khi ánh sáng thay đỏi thì người sinh lúc mặt trời lặn cũng như lúc mặt trời mọc đều lúng túng như nhau Khi mặt trời mọc thì người sinh lúc mặt trời lặn sẽ bị choáng ngợp vì thình lình trông thấy cây côi, biển cả, núi non, mắt chói lòa vì ánh sáng, họ sẽ rút vào trong nhà, che cửa sổ lại, sống phần đời còn lại trong nhá nhem.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da ging eine schlimme Zeit für das arme Stiefkind an.

Từ đó trở đi, cô bé mồ côi sống một cuộc đời khốn khổ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Waisenkind /das (fam. veraltend)/

trẻ mồ côi; con côi; cô nhi (sông trong trại trẻ mồ côi);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mörser /m -s, =/

1. [cái] cói, cối giã; 2. (quân sự) [khẩu] súng cối, pháo côi, côi.

Muienwerfer /m -s, =/

khẩu] súng cói, pháo côi, côi; Muien

Granatwerfer /m -s, =/

khẩu] súng cổi, pháo cối, côi;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

côi

verwaist (a), Waisen-; eon côi Waisenkind n; trè Waisenknabe m côi cút X. côi

côi

Mörser m; côi và chày Mörser m und Keule f; súng côi Mörser m

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

female die

côi (dập)