sehen /['ze.an] (st. V.; hat)/
nhìn;
nhìn thấy;
trông thấy;
gut sehen : có thị lực tốt er kann wieder sehen : nó có thể nhìn thấy lại rồi er sieht nur noch auf/mit einem Auge : anh ấy chỉ còn nhìn được bằng một con mắt jmdn. sehend machen (geh.) : làm cho ai sáng mắt ra.
sehen /['ze.an] (st. V.; hat)/
xem;
nhìn vào vật gì;
hướng ánh mắt về (vật gì, nơi nào);
auf die Uhr sehen : nhìn đồng hồ aus dem Fenster sehen : nhìn ra cửa sổ siehe Seite 15 : hãy xem trang 15
Sehen /kel [’Jegkal], der; -s, -/
bắp đùi;
bắp vế;
Sehen /kel [’Jegkal], der; -s, -/
(Math ) cạnh (của góc);
die beiden Schenkel des Winkels : hai cạnh của góc.
Sehen /kel [’Jegkal], der; -s, -/
cán kéo;
cán kìm;
tay cầm (của vật cố hai càng);
chân (compa);
Sehen /kel.bruch, der/
sự gãy xương đùi;
Sehen /kel.kno.chen, der/
xương đùi;
sehen /ken (sw. V.; hat)/
cho;
biếu;
tặng;
ban;
jmdm. etw (zu + Dat.) :
sehen /chỉ dùng trong cụm từ/
(không) thông cảm;
(không) hiểu;
hin,sehen /(st. V.; hat)/
nhìn vào;
hướng ánh mắt vào [nach/zu + Dat: một chỗ nào];
entfiel,sehen /(sw. V.; hat)/
lóc thịt;
rỉa thịt;
entfiel,sehen /(sw. V.; hat)/
(Gerberei) lóc thịt dưới lớp da để thuộc;
sehen,wissen,wiederHaseläuft /(ugs.)/
nhận biết;
đoán biết trước được diễn tiến của sự việc;
sehen,wissen,wiederHaseläuft /(ugs.)/
thịt thỏ rán;
món ăn nấu bằng thịt thỏ (Hasenbraten, -gericht);
sehen,wissen,wiederHaseläuft /(ugs.)/
(landsch ) con thỏ nhà (Kaninchen);