hin /ken ['hirjkan] (sw. V.)/
(hat) (có kiểu) đi khập khiễng;
đi cà nhắc;
đi cà thọt;
hin /|op.fern (sw. V.; hat)/
hy sinh;
hiến thân;
hin /ten [hintan] (Adv.)/
ở mặt sau;
ở phía sau;
đằng sau;
ein Buch von vorn[e] bis hinten lesen : đọc kỹ một quyển sách, đọc từ đầu đến cuối der Wind kommt von hinten her : gió thổi từ phía sau tới jmdn. von hinten überfallen : tấn công ai từ sau lưng etw. von vorn und hinten betrachten : ngắm nghía kỹ một vật gì hinten und vorn[e] (ugs.) : mọi mặt, mọi cơ hội, mọi điều kiện weder hinten noch vorn[e] (ugs.) : không bao giờ, tuyệt nhiên không nicht [mehr] wissen, wo hinten und vorn[e] ist (ugs.) : hoàn toàn không định hướng được nữa, bị lạc lối jmdm. hinten hin einkriechen : liếm gót ai, nịnh nọt ai quá mức
hin /(Adv.)/
ở phía sau;
ra phía sau;
ra mặt sau;
hin /.ter.las.tig (Adj.)/
(máy bay, tàu ) có phần đuôi tải nặng hơn phần đầu;
hin /.ter.sin.nig (Adj.)/
có ý nghĩa sâu xa có ý bóng gió;
có hai nghĩa;
nước đôi;
hin /zu|tũn (unr. V.; hat) (ugs.)/
thêm vào;
bổ sung thêm;
phụ thêm;
cho phụ gia (dazutun);
hin,schlach /ten (sw. V.; hat)/
tàn sát;
sát hại dã man (grausam hinmorden);
hin,sehen /(st. V.; hat)/
nhìn vào;
hướng ánh mắt vào [nach/zu + Dat: một chỗ nào];