hin /adv/
1. có nghĩa địa điểm: theo hưdng tói, đén đằng ấy, đến đằng kia, đến đây, đến kia, về phía đó, về phía kia; nach außen hin ra ngoài, ra phía ngoài; nach oben hin lên phía trên; an der Grenze hin dọc ranh giói [biên giói]; vor sich hin pfeifen huýt gió, thổi sáo miệng, (chim) hót; hin und zurück khứ hồi; hin und her khứ hôi, đi lại; - und wieder 1, khắp nơi; 2, chốc chổc, thỉnh thoảng, có lúc, có khi; 2. có nghĩa thỏi gian: bis spät in die Nacht đén đêm khuya; vom Morgen bis zum Ábend hin từ sáng đén chiều; 3.: auf j-s Rat hin theo lòi khuyên của...; auf Ihre Bitte hin.. . để trả lôi đề nghị của ông [bà...]; ♦ ganz hin sein 1, mệt chết ngưòi, mệt muôn chết; 2, phấn khỏi hét sức; 3, (in A) yêu mê mệt, yêu say đắm, yêu tha thiết; hin ist hin (ngạn ngữ) cái gì đá mất thi Rff& jgä khó lây lại được, ss nưdc đổ khó bôc. ix”*:#: