TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

về phía kia

có nghĩa địa điểm: theo hưdng tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đén đằng ấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến đằng kia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến đây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến kia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

về phía đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

về phía kia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nghĩa thỏi gian: bis spät in die Nacht đén đêm khuya

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: auf j-s Rat ~ theo lòi khuyên của...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

về phía kia

hin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nach außen hin

ra ngoài, ra phía ngoài;

nach oben hin

lên phía trên; an

der Grenze hin

dọc ranh giói [biên giói];

vor sich hin pfeifen

huýt gió, thổi sáo miệng, (chim) hót; ~

vom Morgen bis zum Ábend hin

từ sáng đén chiều; 3.:

auf j-s Rat hin

theo lòi khuyên của...;

auf Ihre Bitte hin..

. để trả lôi đề nghị của ông [bà...];

♦ ganz hin sein

1, mệt chết ngưòi, mệt muôn chết; 2, phấn khỏi hét sức; 3,

ist hin

(ngạn ngữ) cái gì đá mất thi Rff&jgä khó lây lại được, ss nưdc đổ khó bôc. ix”*:#:

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hin /adv/

1. có nghĩa địa điểm: theo hưdng tói, đén đằng ấy, đến đằng kia, đến đây, đến kia, về phía đó, về phía kia; nach außen hin ra ngoài, ra phía ngoài; nach oben hin lên phía trên; an der Grenze hin dọc ranh giói [biên giói]; vor sich hin pfeifen huýt gió, thổi sáo miệng, (chim) hót; hin und zurück khứ hồi; hin und her khứ hôi, đi lại; - und wieder 1, khắp nơi; 2, chốc chổc, thỉnh thoảng, có lúc, có khi; 2. có nghĩa thỏi gian: bis spät in die Nacht đén đêm khuya; vom Morgen bis zum Ábend hin từ sáng đén chiều; 3.: auf j-s Rat hin theo lòi khuyên của...; auf Ihre Bitte hin.. . để trả lôi đề nghị của ông [bà...]; ♦ ganz hin sein 1, mệt chết ngưòi, mệt muôn chết; 2, phấn khỏi hét sức; 3, (in A) yêu mê mệt, yêu say đắm, yêu tha thiết; hin ist hin (ngạn ngữ) cái gì đá mất thi Rff& jgä khó lây lại được, ss nưdc đổ khó bôc. ix”*:#: