Việt
ở phía sau
ra phía sau
ra mặt sau
Đức
hin
Wird diese Abgastemperatur nicht erreicht, füllen sich die Filtertaschen mit Partikeln, und das Abgas kann durch die normalen Längskanäle ungefiltert den Partikelfilter durchströmen.
Nếu không đạt được nhiệt độ này, những túi lọc sẽ chứa đầy hạt và khí thải có thể chảy dọc theo những kênh bình thường của bộ lọc ra phía sau mà không được lọc.
Gleichzeitig strömt über einen Leckspalt zwischen oberem Ende des Schneckensteges der aktiven Flanke und der Zylinderinnenwand Schmelze aus dem vorhergehenden in den dahinterliegenden Schneckengang zurück.
Đồng thời nguyên liệu nóng chảy len qua kẽ hở giữa mặt trên cánh trục vít và thành trong của xi lanh, đẩy dồn nguyên liệu chưa chảy trong rãnh trục vít ra phía sau.
Now she prepares for a pirouette, right leg moving back to fourth position, pushing off on one foot, arms coming in to speed the turn.
Nàng bắt đầu quay tròn. Nàng đưa chân phải ra phía sau, vị trí thứ tư, xoay người, hai cánh tay giúp nàng quay nhanh hơn.
Sie stellt das rechte Bein nach hinten in die vierte Position, stößt sich ab, die Arme helfen mit, die Drehung zu beschleunigen.
Nàng đưa chân phải ra phía sau, vị trí thứ tư, xoay người, hai cánh tay giúp nàng quay nhanh hơn.
hin /(Adv.)/
ở phía sau; ra phía sau; ra mặt sau;