TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khởi sự

khởi sự

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt tay vào việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào đề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đề xướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

khởi sự

mit der Arbeit beginnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

eine Tätigkeit in Angriff nehmen.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anstellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

angehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eintreten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heranmachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einleiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Vorbereitung des Ausgangsmaterials (Upstream-Processing)

Chuẩn bị các nguyên liệu khởi sự (Upstream-Processing)

Starterkulturen, z.B. für Käse- und Milchprodukte

môi trường khởi sự, thí dụ cho phô mai và

Die exponentielle Phase nach der Anlaufphase dauert so lange, bis die Glukose vollständig verbraucht ist und die Zellen in die stationäre Phase übergehen.

Sau pha khởi sự, pha cấp số nhân kéo dài cho đến khi glucose được tiêu thụ hoàn toàn và tế bào chuyển sang pha tĩnh.

Sie werden als Eingangsgrößen zur Beeinflussung des Bioprozesses vorgegeben, z. B. Rührerdrehzahl, Zuluftmenge, Stoffströme.

Chúng là các trị số khởi sự thao tác tác động đến quá trình sinh học, chẳng hạn như tốc độ khuấy, số lượng không khí, dòng chảy vật chất.

Das Schlüsselenzym ist somit auch bei der Sequenzierung eine Polymerase, die ausgehend von einem Primer durch Einbau der komplementären Basen einen neuen DNA- Strang synthetisiert.

Như vậy enzyme quan trọng trong việc xác định trình tự là một polymerase. Chúng khởi sự từ đoạn mồi, tổng hợp mạch mới DNA theo nguyên tắc base bổ sung.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wie soll ich das anstellen?

tôi phải bắt đầu như thế nào đây? 1

die Schule geht morgen wieder an

ngày mai trường học bắt đầu khai giảng trở lại.

die Verhandlungen sind in eine kritische Phase eingetreten

những cuộc thương lượng đang bước vào giai đoạn khăng hoảng.

sich an die Arbeit heranmachen

bắt đầu thực hiện công việc.

eine Geburt künstlich einleiten

tiêm thuốc để kích thích can co tử cung khi sinh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anstellen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) bắt đầu; khởi sự;

tôi phải bắt đầu như thế nào đây? 1 : wie soll ich das anstellen?

angehen /(unr. V.)/

(ist) (ugs ) bắt đầu; khởi sự (beginnen, anfangen, losgehen);

ngày mai trường học bắt đầu khai giảng trở lại. : die Schule geht morgen wieder an

eintreten /(st. V.)/

(ist) bắt đầu; khởi sự;

những cuộc thương lượng đang bước vào giai đoạn khăng hoảng. : die Verhandlungen sind in eine kritische Phase eingetreten

heranmachen /sich (sw. V.; hat) (ugs.)/

bắt tay vào việc; khởi sự; bắt đầu [an + Akk ];

bắt đầu thực hiện công việc. : sich an die Arbeit heranmachen

einleiten /(sw. V.; hat)/

bắt đầu; mở đầu; vào đề; đề xướng; khởi sự;

tiêm thuốc để kích thích can co tử cung khi sinh. : eine Geburt künstlich einleiten

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khởi sự

mit der Arbeit beginnen, eine Tätigkeit in Angriff nehmen.