anstellen /(sw. V.; hat)/
đặt vào;
dựa vào;
bắc vào;
etw. an etw. (Akk.) anstellen : đặt vật gì dựa vào cái gì eine Leiter an den Baum anstellen : đặt một cái thang dựa vào thân cây.
anstellen /(sw. V.; hat)/
sắp hàng;
đứng vào hàng người đang chờ;
sich stundenlang nach Eintrittskarten anstellen : đứng sắp hàng cả giờ đồng hồ đề chờ mua vé vào cửa.
anstellen /(sw. V.; hat)/
mở ra;
vặn cho chảy ra;
das Wasser anstellen : mở nước.
anstellen /(sw. V.; hat)/
đóng (điện);
mở máy cho hoạt động;
die Maschine anstellen : mở máy.
anstellen /(sw. V.; hat)/
tuyển dụng người;
bổ nhiệm;
đề cử;
jmdn. als Sachbearbeiter anstellen : tuyển dụng ai làm chuyên viền.
anstellen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) giao việc;
phân công;
jmdn. zum Schuhputzen anstellen : giao cho ai việc lau chùi giày dép du willst dauernd jemanden für dich anstellen : mày cứ muốn người khác phải làm thay công việc của mình.
anstellen /(sw. V.; hat)/
dự định;
dự tính (thường dùng vổi một sô' danh từ nhất định);
mit jmdm. ein Verhör anstellen : hỏi cung ai Vermutungen anstelỉen : phỏng đoán Überlegungen überetw. ánstellen : suy nghĩ, cân nhắc về việc gỉ keine Experimente anstellen : không thực hiện thí nghiệm Nachforschungen anstellen : thực hiện các cuộc nghiên cứu.
anstellen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) thử;
làm;
thực hiện (versuchen, tun);
der Arzt hat alles Mögliche mit ihm angestellt : bác sĩ đã thử làm mọi cách với ông ta rồi.
anstellen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) làm một điều gì ngu ngốc;
làm điều gì sai;
was hast du da wieder angestéllt! : con lại gây ra chuyện gì nữa rồi! 1
anstellen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) bắt đầu;
khởi sự;
wie soll ich das anstellen? : tôi phải bắt đầu như thế nào đây? 1
anstellen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) đối xử;
cư xử;
tỏ thái độ;
làm ra vẻ;
sich geschickt bei etw. anstellen : cư xử khéo léo (trong việc gì) stell dich nicht so an! : đừng giả bộ như thế!