approcher
approcher [apRofe] I. V. tr. dir. [1] 1. Để gần, xích gần lại. Approcher une table du mur: Xích cái bàn lại gần tường. Approcher une chaise: Xích cái ghế lại gần. 2. Đến gần. Ne m’approchez pas: Đừng dến gần tôi. > Bóng Gần gũi. Approcher des ministres: Gần gũi các bộ trưỏng. IL V. tr. ind. và intr. 1. Tói gần, tiến gần, tiến lại gần. Nous approchons de Dijon: Chúng tôi tiến tói gần Dijon. > (S. comp.) Mes neveux, approchez! Các cháu lại gần dây! 2. Đến gần. Approcher du but, de la perfection: Đến gần mục dích; tiếp cận sự hoàn thiên. L’hiver approche: Mùa dòng đến gần. La vieillesse approche: Tuổi già dến gần. ni V. pron. Lại gần, đến gần. La voiture s’approcha de nous: Chiếc xe dã dến gần chúng tòi. La nuit s’approche: Màn đêm đến gần; tròi gần tối. Đóng avancer, venir.