zufassen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) bắt tay vào việc (zupacken);
daransetzen /(sw. V.; hat)/
bắt tay vào việc;
herangehen /(unr. V.; ist)/
bắt đầu;
bắt tay vào việc [an + Akk ];
bắt tay vào giải quyết một nhiệm vụ khó khăn. : an eine schwierige Aufgabe herangehen
darangehen /(unr. V.; ist)/
bắt tay vào việc;
bắt đầụ;
anh ta bắt tay vào việc sắp xếp lại sách trên giá. : er ging daran, die Bücher ins Regal einzuordnen
starten /(sw. V.)/
(hat) bắt tay vào việc;
bất đầu thực hiện;
bắt đầu một chiến dịch lớn. : eine große Aktion starten
daranmachen /sich (sw. V.; hat) (ugs.)/
bắt tay vào việc;
bắt đầu công việc;
heranmachen /sich (sw. V.; hat) (ugs.)/
bắt tay vào việc;
khởi sự;
bắt đầu [an + Akk ];
bắt đầu thực hiện công việc. : sich an die Arbeit heranmachen
beimachen /sich (sw. V.; hat)/
(landsch, bes nordd ) bắt đầu làm việc gì;
bắt tay vào việc (sich heranmachen, beginnen);
cuối cùng hắn cũng ngồi xuống và viết bức thư. : er machte sich endlich bei und schrieb den Brief
machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
bắt tay vào việc;
bắt đầu thực hiện việc gì;
họ đã bắt tay vào việc. : sie haben sich ans Werk gemacht