TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bắt tay vào việc

bắt tay vào việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt đầu công việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt đầụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất đầu thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khởi sự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu làm việc gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu thực hiện việc gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bắt tay vào việc

darangehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zufassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

daransetzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herangehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

starten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

daranmachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heranmachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beimachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

machen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

darübermachen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dahuitermachen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an eine schwierige Aufgabe herangehen

bắt tay vào giải quyết một nhiệm vụ khó khăn.

er ging daran, die Bücher ins Regal einzuordnen

anh ta bắt tay vào việc sắp xếp lại sách trên giá.

eine große Aktion starten

bắt đầu một chiến dịch lớn.

sich an die Arbeit heranmachen

bắt đầu thực hiện công việc.

er machte sich endlich bei und schrieb den Brief

cuối cùng hắn cũng ngồi xuống và viết bức thư.

sie haben sich ans Werk gemacht

họ đã bắt tay vào việc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

darangehen /(da rán gehn) vi (s)/

(da rán gehn) bắt tay vào việc, bắt đầu; daran

darübermachen

bắt tay vào việc, bắt đầu; darüber

dahuitermachen

bắt tay vào việc, bắt đầu công việc; -

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zufassen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) bắt tay vào việc (zupacken);

daransetzen /(sw. V.; hat)/

bắt tay vào việc;

herangehen /(unr. V.; ist)/

bắt đầu; bắt tay vào việc [an + Akk ];

bắt tay vào giải quyết một nhiệm vụ khó khăn. : an eine schwierige Aufgabe herangehen

darangehen /(unr. V.; ist)/

bắt tay vào việc; bắt đầụ;

anh ta bắt tay vào việc sắp xếp lại sách trên giá. : er ging daran, die Bücher ins Regal einzuordnen

starten /(sw. V.)/

(hat) bắt tay vào việc; bất đầu thực hiện;

bắt đầu một chiến dịch lớn. : eine große Aktion starten

daranmachen /sich (sw. V.; hat) (ugs.)/

bắt tay vào việc; bắt đầu công việc;

heranmachen /sich (sw. V.; hat) (ugs.)/

bắt tay vào việc; khởi sự; bắt đầu [an + Akk ];

bắt đầu thực hiện công việc. : sich an die Arbeit heranmachen

beimachen /sich (sw. V.; hat)/

(landsch, bes nordd ) bắt đầu làm việc gì; bắt tay vào việc (sich heranmachen, beginnen);

cuối cùng hắn cũng ngồi xuống và viết bức thư. : er machte sich endlich bei und schrieb den Brief

machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/

bắt tay vào việc; bắt đầu thực hiện việc gì;

họ đã bắt tay vào việc. : sie haben sich ans Werk gemacht