TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abfragen

hỏi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vấn tin

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hỏi vòng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kiểm tra vòng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kiểm tra kiến thức bằng phương pháp vấn đáp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hỏi bài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiểm tra lại đường dây bằng cách gọi điện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chọn mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất vấn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm hiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

abfragen

poll

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

interrogate

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

query

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

abfragen

abfragen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abrufen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ansteuern

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aufrufen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

abfragen

appeler

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

interroger

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tester

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Viele Steuerungen setzen Startbedingungen voraus, d. h. es müssen gewisse Abfragen erfolgen bzw. Zustandsinformationen vorliegen, welche zum Startsignal verknüpft werden.

Nhiều hệ điều khiển phải có điều kiện khởiđộng, nghĩa là nhiều câu hỏi xác định được đặt ra hoặc thông tin về trạng thái phải có sẵn để kết nối với tín hiệu khởi động.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach Durchführung der Arbeit Fehlerspeicher abfragen und löschen.

Sau khi tiến hành công việc xong, xem và xóa lỗi trong bộ nhớ của bộ điều khiển điện tử.

Sie können im Rahmen des Fahrzeugservices verschiedene Aufgaben übernehmen, wie z.B. das Abfragen des Fehlerspeichers, die Update-Programmierung von Steuergeräten und das Rücksetzen von Service-Intervall-Anzeigen.

Các thiết bị này có thể đảm nhận nhiều công việc khác nhau trong khuôn khổ dịch vụ sửa chữa xe, thí dụ như việc truy cập bộ lưu trữ lỗi, cập nhật chương trình cho các bộ điều khiển và trả về tình trạng ban đầu hiển thị khoảng thời gian thực hiện dịch vụ bảo hành.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich fragte ihn/ihm lateinische Vokabeln ab

tôi hỏi anh ta về từ vựng tiếng La tinh', der Lehrer hat mich abgefragt: thầy giáo đã hồi bài tôi.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abfragen,abrufen,ansteuern,aufrufen /IT-TECH/

[DE] abfragen; abrufen; ansteuern; aufrufen

[EN] poll

[FR] appeler; interroger; tester

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abfragen /(sw. V.; hat)/

kiểm tra kiến thức bằng phương pháp vấn đáp; hỏi bài;

ich fragte ihn/ihm lateinische Vokabeln ab : tôi hỏi anh ta về từ vựng tiếng La tinh' , der Lehrer hat mich abgefragt: thầy giáo đã hồi bài tôi.

abfragen /(sw. V.; hat)/

(Femspr ) kiểm tra lại đường dây bằng cách gọi điện;

abfragen /(sw. V.; hat)/

(Elektrot, Datenverarb ) chọn mở (chương trình, file V V );

abfragen /(sw. V.; hat)/

(veraltend) chất vấn; hỏi; tìm hiểu;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abfragen /vt/M_TÍNH/

[EN] interrogate, query, poll

[VI] hỏi, vấn tin, hỏi vòng, kiểm tra vòng