abfragen /(sw. V.; hat)/
kiểm tra kiến thức bằng phương pháp vấn đáp;
hỏi bài;
tôi hỏi anh ta về từ vựng tiếng La tinh' , der Lehrer hat mich abgefragt: thầy giáo đã hồi bài tôi. : ich fragte ihn/ihm lateinische Vokabeln ab
drannehmen /(st. V.; hat) (ugs.)/
(giáo viên) hỏi bài;
gọi học sinh đứng lên trả lời câu hỏi trong giờ học;
ông ấy thường hay gọi những học sinh kém lên bảng. : er nimmt meist schwächere Schüler dran