drannehmen /(st. V.; hat) (ugs.)/
giải quyết tuần tự;
làm tuần tự;
drannehmen /(st. V.; hat) (ugs.)/
(giáo viên) hỏi bài;
gọi học sinh đứng lên trả lời câu hỏi trong giờ học;
er nimmt meist schwächere Schüler dran : ông ấy thường hay gọi những học sinh kém lên bảng.