appeler
appeler [aple] I. v.tr. [22] 1. Gọi. Appeler quelqu’un: Gọi một ngưòi nào. Appeler son chien: Gọi con chó. Appeler au secours: Kêu cứu. 2. Mùi (đến), yêu cầu đến. Appeler le médecin, les pompiers: Mòi thầy thuốc, gọi lính cứu hỏa. -Appeler qqn sous les drapeaux: Goi môt người nhâp ngũ. Appeler qqn à une fonction, à un poste: Chi dinh ai vào một chức vu, vào mot nhiệm sở. Đồng convoquer, mander, prier. 3. Gọi điện thoại. Je vous appelerai demain: Ngày mai tôi sẽ gọi diện thoại cho anh. 4. Buộc phải, đồi hỏi. Le crime appelle la sévérité des lois: Tội ác đòi hỏi luật pháp phải nghiêm khắc. Đồng nécessiter, impliquer, entraîner. 5. Gọi tên, đặt tên. J’appellerai mon fils Jean: Tòi sẽ dặt tên con trai tôi là Jean. Ceux qu’on appelait les Justes: Những ngưòi dưọc gọi là người ngoan dạo. Appeler les choses par leur nom: Gọi sự vật đúng tên của nó. n. v.tr.ind. LUẬT Appeler d’un jugement: Chống án. > En appeler à: Kêu gọi, cầu khẩn, cầu mong. J’en appelle à votre générosité: Tôi cầu mong sự dộ lượng của anh. III. v.pron. 1. (Récipr) Des voix s’appelaient dans la nuit: Nhiều tiếng gọi nhau trong dèm tối. 2. Tên là, gọi là. Comment t’appelles-tu 1 ?: Tên mày là gì?.