studieren /[|tu’di:ran] (sw. V.; hat)/
học tập (ở trường đại học hay cao đẳng);
sie studiert in Ho Chi Minh Stadt : cô ấy học đại học ở thành phố Hồ Chí Minh.
studieren /[|tu’di:ran] (sw. V.; hat)/
học tập;
nghiên cứu;
Jura studieren : học luật er studiert an der technischen Hoch schule : anh ta học ở trường đại học kỹ thuật.
studieren /[|tu’di:ran] (sw. V.; hat)/
nghiên cớu;
khảo cứu;
khảo sát;
die Sitten der Völker studieren : nghiên cứu phong tục tập quán của các dân tộc.
studieren /[|tu’di:ran] (sw. V.; hat)/
xem xét;
tìm hiểu;
quan sát;
der Polizist studierte seinen Ausweis : viên cảnh sát xem xét căn cước của anh ta.
studieren /[|tu’di:ran] (sw. V.; hat)/
nghiên cứu vai diên (bản nhạc);
tập lụyện (einiiben, einstudieren);