ausfor /sehen (sw. V.; hat)/
hỏi dò;
tra hỏi;
lục vấh;
đặt câu hỏi cật vấn (ausfiagen);
ausfor /sehen (sw. V.; hat)/
nghiên gqfu;
tìm tòi;
tìm hiểu (erfor schen);
ausfor /sehen (sw. V.; hat)/
(österr Amtsspr ) tìm ra;
tìm thấy;
phát hiện (ausfindig machen);
die Wilderer wurden aufgrund ihres Autokenn zeichens ausgeforscht : những người săn thú trộm bị ãm ra bởi biền số xe cửa họ.