TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hỏi dò

hỏi dò

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỏi thăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thăm dò

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tra hỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dò

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

moi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dò la

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỏi vặn vẹo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dò la 1892

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lục vấh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt câu hỏi cật vấn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo dõi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

truy tìm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rình mò

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hỏi tin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu nhận tin tức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm kiếm thông tin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dò hỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dò la.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hói vặn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưng cầu ý kiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỏi ý kiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thăm dò dư luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngủi khắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh hơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trinh sát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

do thám

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thám thính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dò xét.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ach D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghiên CÜU

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khảo sát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khảo CÜU

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quan sát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tìm tòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỏi han

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gạn hỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

moi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s u impf chia cách mạnh vt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: an der Börse würdedtese Wdresehr gefragt hàng này được nhiều ngưòi ưu chuộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng này đắt như tôm tươi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hỏi dò

nachfragen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausforschen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausfragen nach D

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

befragen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich erkundigen nach D

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nach fragen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

frägein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

naehsehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausfor

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausbaldowern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

informieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erkundigen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Befragung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schnüffeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

forschen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fragen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ohne (um Erlaubnis) zu fragen

không xin phép, tụ ý, tự tiện; ỹ-n

über etw. (A) um Rat fragen

hỏi ý kiến, xin ý kiến, thỉnh thị;

peinlich fragen

tra khảo để lây cung.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fragen Sie doch bitte morgen einmal nach

xin bà vui lòng hỏi lại vào ngày mai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erkundigen /(nach D, über A)/

(nach D, über A) hỏi thăm, thăm dò, hỏi dò, dò hỏi, dò la.

nachfragen /vi (über A)/

vi (über A) hỏi thăm, thăm dò, hỏi dò, dò hỏi, dò la, hói vặn.

Befragung /f =, -en/

sự] trưng cầu ý kiên , hỏi ý kiến, thăm dò dư luận, hỏi, hỏi dò, dò hỏi; [sự] thẩm vấn, hỏi cung, xét hỏi, tra hỏi, truy hỏi, lấy cung, lấy khẩu cung.

schnüffeln /vi/

1. (an D) ngủi khắp, đánh hơi (về chó); 2. dò la, hỏi dò, trinh sát, moi, dò, do thám, thám thính, dò xét.

forschen /vi (n/

vi (nach D) 1. nghiên CÜU, khảo sát, xem xét, khảo CÜU, quan sát, tìm tòi; 2. hỏi han, gạn hỏi, hỏi dò, tra hỏi, dò, moi.

fragen /(prä/

(präs u impf 1. (über, um A, nach D, wegen G) hỏi, hỏi thăm, hỏi han, hỏi dò, thăm dò, dò hỏi, dò la; ohne (um Erlaubnis) zu fragen không xin phép, tụ ý, tự tiện; ỹ-n über etw. (A) um Rat fragen hỏi ý kiến, xin ý kiến, thỉnh thị; 2.: an der Börse würdedtese Wdresehr [wenig] gefragt hàng này được nhiều [ít] ngưòi ưu chuộng, hàng này đắt [rẻ] như tôm tươi [bèo]; 3. (luật); ỹ-n als Zeugen - láy khẩu cung nhân chúng; peinlich fragen tra khảo để lây cung.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachfragen /(sw. V.; hat)/

hỏi thăm; hỏi dò;

xin bà vui lòng hỏi lại vào ngày mai. : fragen Sie doch bitte morgen einmal nach

frägein /(sw. V.; hat) (Schweiz, mundartl.)/

hỏi dò; hỏi vặn vẹo;

naehsehen /(st. V.; hat)/

hỏi thăm; thăm dò; hỏi dò; dò la 1892;

ausfor /sehen (sw. V.; hat)/

hỏi dò; tra hỏi; lục vấh; đặt câu hỏi cật vấn (ausfiagen);

ausbaldowern /(sw. V.; hat)/

(từ lóng) dò; moi; dò la; hỏi dò; theo dõi; truy tìm; rình mò (auskundschaften);

informieren /(sw. V.; hat)/

hỏi tin; thu nhận tin tức; tìm kiếm thông tin; hỏi thăm; hỏi dò;

Từ điển tiếng việt

hỏi dò

- Hỏi lần lần từng người, từng việc, cho ra manh mối : Hỏi dò mãi mới biết đầu đuôi câu chuyện.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hỏi dò

ausforschen vt, ausfragen vt nach D, befragen vt, sich erkundigen nach D, nach fragen vi