Việt
thông tin
báo tin
thông báo
cho biết
dạy
hỏi tin
thu nhận tin tức
tìm kiếm thông tin
hỏi thăm
hỏi dò
Anh
inform
Đức
informieren
R-Sätze informieren über besondere Gefahren beim Umgang mit den Gefahrstoffen, S-Sätze geben Sicherheitshinweise.
Những chỉ dẫn R cho biết những nguy hiểm đặc biệt khi làm việc với chất độc hại, những chỉ dẫn S hướng dẫn về mặt an toàn.
Gene informieren über die Aminosäuresequenzen (den Aufbau) der Proteine.
Gen cung cấp thông tin qua chuỗi amino acid để hình thành protein.
Sie informieren den Fahrer wie folgt:
Chúng thông tin cho người lái xe như sau:
Sensoren informieren das Steuergerät ob der Regeleingriff ausreichend war.
Các cảm biến thông báo cho ECU xem những tác động điều chỉnh đã đủ chưa.
v Beteiligte Mitarbeiter über den Auftrag informieren, z.B. Monteure, ggf. Spezialisten, Mitarbeiter des Teiledienstes.
Thông báo cho các nhân viên tham gia thực hiện, thí dụ thợ lắp ráp, các chuyên viên nếu cần và nhân viên của kho vật liệu.
er ist immer bestens informiert
ông ta là người được thông tin đầy đủ nhối.
informieren /(sw. V.; hat)/
thông tin; báo tin; thông báo; cho biết;
er ist immer bestens informiert : ông ta là người được thông tin đầy đủ nhối.
hỏi tin; thu nhận tin tức; tìm kiếm thông tin; hỏi thăm; hỏi dò;
informieren /vt/
1. thông tin, báo tin, thông báo, cho biết; 2. dạy;