TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fragen

hỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hỏi thăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thăm dò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dò hỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dò la

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s u impf chia cách mạnh vt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỏi han

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỏi dò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: an der Börse würdedtese Wdresehr gefragt hàng này được nhiều ngưòi ưu chuộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng này đắt như tôm tươi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lục vắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỏi vặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gạn hỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt câu hỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tôi đã hỏi thăm hắn về cha mẹ của hắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chăm sóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

fragen

fragen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dabei können vor Ort mit dem Kunden die unterschiedlichsten Fragen und Probleme besprochen und bewertet werden.

Qua đó, công ty có thể bàn bạc và đánhgiá tại chỗ với khách hàng về những vấn đề khác nhau.T

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ihre Mutter muß ihre eigene Mutter fragen, die wiederum ihre Mutter fragen muß, und so weiter bis in alle Ewigkeit.

Mẹ phải hỏi bà, bà phải hỏi cụ cố, cứ thế không dứt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Fragetechniken einsetzen – gezielt fragen

Sử dụng kỹ thuật hỏi và hỏi có chủ đích

v Das Aneinanderreihen von geschlossenen Fragen hat Verhörcharakter.

Cách đặt liên tiếp các câu hỏi đóng mang tính chất gần như hỏi cung.

Dabei sind verschiedene Arten von Fragen zu unterscheiden: Die geschlossene Frage:

Trong quá trình này có thể phân biệt các loại câu hỏi khác nhau như sau:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich muss erst fragen, wie das geht

trước tiên tôi phải hỏi xem làm như thế nào

da fragst du mich zu viel! (ugs.)

anh hỏi quá nhiều (tôi cũng không biết gỉ đầu)

frag nicht so dumm!

đừng hỏi ngu ngốc như thể!

nach etw./jmdm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ohne (um Erlaubnis) zu fragen

không xin phép, tụ ý, tự tiện; ỹ-n

über etw. (A) um Rat fragen

hỏi ý kiến, xin ý kiến, thỉnh thị;

peinlich fragen

tra khảo để lây cung.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fragen /(sw. V.; hat)/

hỏi; đặt câu hỏi;

ich muss erst fragen, wie das geht : trước tiên tôi phải hỏi xem làm như thế nào da fragst du mich zu viel! (ugs.) : anh hỏi quá nhiều (tôi cũng không biết gỉ đầu) frag nicht so dumm! : đừng hỏi ngu ngốc như thể!

fragen /(sw. V.; hat)/

hỏi thăm; thăm dò; dò hỏi; dò la;

nach etw./jmdm. :

fragen /hỏi thăm về điều gì/về ai; ich habe ihn nach seinen Eltern gefragt/

tôi đã hỏi thăm hắn về cha mẹ của hắn;

fragen /hỏi thăm về điều gì/về ai; ich habe ihn nach seinen Eltern gefragt/

quan tâm; chăm sóc;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fragen /(prä/

(präs u impf 1. (über, um A, nach D, wegen G) hỏi, hỏi thăm, hỏi han, hỏi dò, thăm dò, dò hỏi, dò la; ohne (um Erlaubnis) zu fragen không xin phép, tụ ý, tự tiện; ỹ-n über etw. (A) um Rat fragen hỏi ý kiến, xin ý kiến, thỉnh thị; 2.: an der Börse würdedtese Wdresehr [wenig] gefragt hàng này được nhiều [ít] ngưòi ưu chuộng, hàng này đắt [rẻ] như tôm tươi [bèo]; 3. (luật); ỹ-n als Zeugen - láy khẩu cung nhân chúng; peinlich fragen tra khảo để lây cung.

Fragen /n -s/

câu] lục vắn, hỏi vặn, gạn hỏi;