recherchieren /(sw. V.; hat)/
phát hiện;
tìm thấy (qua việc sưu tra, điều tra);
entdecken /(sw. V.; hat)/
tìm ra;
tìm thấy (vật đang tìm, vật bị thất lạc);
cuối cùng thì hung thủ cũng bị phát hiện. : der Verbrecher wurde endlich entdeckt
herausfinden /(st. V.; hat)/
tìm thấy (đường ra);
tìm ra lối thoát [aus + Dat : khỏi ];
nó khó lòng tìm thấy đường ra trong mê cung của công viên. : er fand aus dem Labyrinth des Parks nur schwer heraus
Sachegewahrwerden /(geh.)/
thấy;
trông thấy;
tìm thấy;
habtihrs /(ugs.)/
(ugs ) bắt được;
tìm được;
tìm thấy (gefangen, gefasst, gefunden u Ä haben);
cảnh sát dã bắt được kẻ đột nhập : die Polizei hat den Ausbrecher bây giờ thì tôi tìm thấy rồi. 1 : ich habsl, jetzt hab ichs (ugs.)
ausf /in.den (st. V.; hat) (selten)/
tìm thấy;
phát hiện;
phát minh (herausfinden);
ausfor /sehen (sw. V.; hat)/
(österr Amtsspr ) tìm ra;
tìm thấy;
phát hiện (ausfindig machen);
những người săn thú trộm bị ãm ra bởi biền số xe cửa họ. : die Wilderer wurden aufgrund ihres Autokenn zeichens ausgeforscht
heraushaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
khám phá;
phát giác;
tìm thấy;
cảnh sát đã khám phá ra ai là tên trộm. : die Polizei hatte bald heraus, wer der Dieb war
zusammenfinden /(st. V.; hat)/
(selten) tìm thấy;
thu nhập;
góp nhặt;
finden /[’findan] (st. V.; hat)/
tìm thấy;
tìm được;
gặp;
bắt gặp;
tìm thấy thông tin về ai, phát hiện ra dấu vết của ai : eine Spur von jtndm. finden em đã tìm thấy cái kính chưa? : hast du die Brille gefunden? cảnh sát đã phát hiện được một dấu vết : die Polizei hat eine Spur gefunden những chuyện như thế thời nay không có đâu : so etwas findet man heute nicht mehr thành ngữ này có hai nghĩa: (a) vấn đề ấy rồi sẽ được làm sáng tỏ : das/es wird sich alles finden việc ấy rồi cũng sẽ được thu xếp ổn thỏa. : (b) das/es wird sich alles finden
entdeckerisch /(Adj.)/
phát hiện;
phát minh;
tìm ra;
tìm thấy;
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
xác nhận;
công nhận;
cho rằng;
nhận thấy;
có nhận xét (về ai, điều gì);
tìm thấy (ở ai);
cảm thấy thích ai, điểu gì : Gefallen an jmdm., etw. finden tôi không hiểu cô ấy thấy ưu điểm gì ở hắn. 1 : ich weiß nicht, was sie an ihm findet
ausfindig /(Adv.)/
jmdn;
etw ausfindig machen: tìm ra;
tìm thấy;
phát hiện ra (ai, vật gì) sau thời gian dài tìm kiếm;