finden /[’findan] (st. V.; hat)/
tìm thấy;
tìm được;
gặp;
bắt gặp;
eine Spur von jtndm. finden : tìm thấy thông tin về ai, phát hiện ra dấu vết của ai hast du die Brille gefunden? : em đã tìm thấy cái kính chưa? die Polizei hat eine Spur gefunden : cảnh sát đã phát hiện được một dấu vết so etwas findet man heute nicht mehr : những chuyện như thế thời nay không có đâu das/es wird sich alles finden : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) vấn đề ấy rồi sẽ được làm sáng tỏ (b) das/es wird sich alles finden : việc ấy rồi cũng sẽ được thu xếp ổn thỏa.
finden /[’findan] (st. V.; hat)/
lại xuất hiện;
tìm ra được;
tìm thấy được;
tỏ lộ ra;
die abhanden Gegenstände haben sich wieder gefunden : những món đồ thất lạc đã được tìm thấy.
finden /[’findan] (st. V.; hat)/
được;
có được;
kiếm được;
đạt được;
die Kraft/den Mut :