TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

trouver

ermitteln

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

finden

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

trouver

trouver

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

trouver

trouver

ermitteln, finden

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

trouver

trouver [tRuve] A. V. tr. [1] I. 1. Tìm thấy, tìm ra, tìm được. Trouver la maison de ses rêves: Tìm thấy ngôi nhà mơ ước. Vous le trouverez chez lui: Anh sẽ gặp đuọc ông ấy tại nhà. > Aller trouver qqn: Đi tỉm gặp ai. Je n’ai pu trouver le sommeil: Tôi không thể ngủ được. 2. Gặp, bắt gặp, bất chọt thấy, tình cơ phát hiện ra. Trouver un parapluie dans l’autobus: Bất chọt thấy cái ô trong xe buýt. Il a trouvé à qui parler: Nó dã gặp đuọc nguôi đáng để nói chuyện. -Trouver la mort dans un accident: Chết vì tai nạn. II. (Abstrait.) 1. Khám phá ra, tìm được cách. Trouver la solution d’un problème: Tỉm dược cách giải quyết vấn dề. > Phát minh ra. Trouver un nouveau procédé: Ra duọc một phương pháp mói. > Thân Trouver le moyen de (+ inf.): Tìm cách để, xoay xở để. > Trouver à (+ inf.): Có khả năng là. Il a trouvé à s’occuper: Có khả năng là anh ấy bận. Trouver à redire: Chỉ trích, chê bai. 2. Có được thbi gian, dũng khí để làm cái gì. III. Bóng 1. Cảm nhận được. Trouver (une sensation, un sentiment, etc.) à, dans: Cảm thây, nhận thấy (một cảm giác, một tình cảm) ở, trong. Trouver un malin plaisir à contredire qqn: Cảm thấy một sự thích thú quái ác trong việc nói trái ý ai. Trouver une consolation dans l’amitié: Cam thây an ủi trong tình bạn. 2. Thấy, nhận thấy, nhìn thấy. Je l’ai trouvé malade: Tôi thấy nó ốm (bệnh). Il l’a trouvé en train de lire: Anh ấy thấy nó dang dọc. Trouver porte close: Thấy của dóng. > Bắt được quả tang, tóm được, chộp được. On l’a trouvé en train de fouiller dans les tiroirs: Nguòi ta bắt đưọc quả tang nó dang lục lọi ngăn kéo. 3. Thấy rằng, cho là, nghĩ là. Il trouve ce livre passionnant: Nó cho là cuốn sách này rất ly kỳ. Je trouve que tu as tort: Tôi nghĩ là anh nhầm. Trouver le temps long: Thấy thòi gian dài lê thê. > Thân, loc. La trouver mauvaise: Rất không bằng long về, thấy (cái gì) là đáng giận. On lui a tout volé, il l’a trouvé mauvaise: Người ta dã ăn cấp hết của ông, việc dó khiến ông giận lắm. > Trouver bon, mauvais (de + inf., que): Cho là tốt, xấu. Il a trouvé bon de partir et que je l’accompagne: Anh ấy cho là ra di mà có tôi đi kèm thì tốt quá. 4. Trouver (une qualité, un état) à (qqn, qqch): Nhận thấy, gán cho. Je vous trouve bonne mine: Tôi nhận thấy bộ mặt anh tươi tỉnh. Trouver beaucoup d’avantages à une situation: Gán cho hoàn cảnh nhiều điều thuận lọi. B. V. pron. 1. Tự nhận ra. Avec le temps et l’expérience, il s’est enfin trouvé: Vói thòi gian và kinh nghiệm, cuối cùng nó dã tự nhận ra. 2. Có mặt ở. Se trouver là par hasard: Tỉnh cờ có mặt ở dó. > ơ, nằm ở. Le livre se trouve sur le premier rayon: Cuốn sách nằm trên ngăn giá đầu tiên. 3. ơ (trong tình cảnh nào đó). Se trouver dans l’embarras: o trong cảnh túng thiếu. 4. (Réíl.) Cảm thấy. Il se trouve lésé par ce marché: Nó câm thấy cuộc giao kèo mua bán dó có hại cho nó. > Se trouver mal: Ngất, khó chịu. > Se trouver bien de qqch: cảm thấy hài lồng về việc gì. 5. V. impers. Là, có, có thể, có. Il s’est trouvé quelqu’un pour l’accuser: Có ai dó để lên án nó chứ. > Il se trouve que: xảy ra, thì ra. Il se trouva que personne n’avait été prévenu: Thì ra chẩng ai được báo trước cả. > , Thân Si ça se trouve: Nếu diều đó xảy ra.