trouver
trouver [tRuve] A. V. tr. [1] I. 1. Tìm thấy, tìm ra, tìm được. Trouver la maison de ses rêves: Tìm thấy ngôi nhà mơ ước. Vous le trouverez chez lui: Anh sẽ gặp đuọc ông ấy tại nhà. > Aller trouver qqn: Đi tỉm gặp ai. Je n’ai pu trouver le sommeil: Tôi không thể ngủ được. 2. Gặp, bắt gặp, bất chọt thấy, tình cơ phát hiện ra. Trouver un parapluie dans l’autobus: Bất chọt thấy cái ô trong xe buýt. Il a trouvé à qui parler: Nó dã gặp đuọc nguôi đáng để nói chuyện. -Trouver la mort dans un accident: Chết vì tai nạn. II. (Abstrait.) 1. Khám phá ra, tìm được cách. Trouver la solution d’un problème: Tỉm dược cách giải quyết vấn dề. > Phát minh ra. Trouver un nouveau procédé: Ra duọc một phương pháp mói. > Thân Trouver le moyen de (+ inf.): Tìm cách để, xoay xở để. > Trouver à (+ inf.): Có khả năng là. Il a trouvé à s’occuper: Có khả năng là anh ấy bận. Trouver à redire: Chỉ trích, chê bai. 2. Có được thbi gian, dũng khí để làm cái gì. III. Bóng 1. Cảm nhận được. Trouver (une sensation, un sentiment, etc.) à, dans: Cảm thây, nhận thấy (một cảm giác, một tình cảm) ở, trong. Trouver un malin plaisir à contredire qqn: Cảm thấy một sự thích thú quái ác trong việc nói trái ý ai. Trouver une consolation dans l’amitié: Cam thây an ủi trong tình bạn. 2. Thấy, nhận thấy, nhìn thấy. Je l’ai trouvé malade: Tôi thấy nó ốm (bệnh). Il l’a trouvé en train de lire: Anh ấy thấy nó dang dọc. Trouver porte close: Thấy của dóng. > Bắt được quả tang, tóm được, chộp được. On l’a trouvé en train de fouiller dans les tiroirs: Nguòi ta bắt đưọc quả tang nó dang lục lọi ngăn kéo. 3. Thấy rằng, cho là, nghĩ là. Il trouve ce livre passionnant: Nó cho là cuốn sách này rất ly kỳ. Je trouve que tu as tort: Tôi nghĩ là anh nhầm. Trouver le temps long: Thấy thòi gian dài lê thê. > Thân, loc. La trouver mauvaise: Rất không bằng long về, thấy (cái gì) là đáng giận. On lui a tout volé, il l’a trouvé mauvaise: Người ta dã ăn cấp hết của ông, việc dó khiến ông giận lắm. > Trouver bon, mauvais (de + inf., que): Cho là tốt, xấu. Il a trouvé bon de partir et que je l’accompagne: Anh ấy cho là ra di mà có tôi đi kèm thì tốt quá. 4. Trouver (une qualité, un état) à (qqn, qqch): Nhận thấy, gán cho. Je vous trouve bonne mine: Tôi nhận thấy bộ mặt anh tươi tỉnh. Trouver beaucoup d’avantages à une situation: Gán cho hoàn cảnh nhiều điều thuận lọi. B. V. pron. 1. Tự nhận ra. Avec le temps et l’expérience, il s’est enfin trouvé: Vói thòi gian và kinh nghiệm, cuối cùng nó dã tự nhận ra. 2. Có mặt ở. Se trouver là par hasard: Tỉnh cờ có mặt ở dó. > ơ, nằm ở. Le livre se trouve sur le premier rayon: Cuốn sách nằm trên ngăn giá đầu tiên. 3. ơ (trong tình cảnh nào đó). Se trouver dans l’embarras: o trong cảnh túng thiếu. 4. (Réíl.) Cảm thấy. Il se trouve lésé par ce marché: Nó câm thấy cuộc giao kèo mua bán dó có hại cho nó. > Se trouver mal: Ngất, khó chịu. > Se trouver bien de qqch: cảm thấy hài lồng về việc gì. 5. V. impers. Là, có, có thể, có. Il s’est trouvé quelqu’un pour l’accuser: Có ai dó để lên án nó chứ. > Il se trouve que: xảy ra, thì ra. Il se trouva que personne n’avait été prévenu: Thì ra chẩng ai được báo trước cả. > , Thân Si ça se trouve: Nếu diều đó xảy ra.