Việt
lại xuất hiện
lại ra mắt.
tìm ra được
tìm thấy được
tỏ lộ ra
Đức
wiederauftreten
finden
Die Bewohner des Hauses Nummer 82, die er flüchtig durch das Fenster wahrnimmt, Riegen durch das Haus, von einem Zimmer ins nächste, setzen sich für einen Augenblick, schaufeln in einer Minute ihr Essen hinunter, verschwinden, erscheinen wieder.
Những người cư ngụ trong ngôi nhà số 82 mà ông thoáng thấy qua cửa sổ bay trong nhà từ phòng này sang phòng khác, họ ngồi xuông, lùa bữa ăn vào miệng trong vòng một phút, biến mất rồi lại xuất hiện.
The residents of no. 82, just glimpsed through their window, fly through the house from one room to the next, sit down for an instant, shovel down a meal in one minute, disappear, reappear.
Der Schichtaufbau ist anwendungsbezogen und muss äußerst sauber und staubfrei durchgeführt werden, da sich kleinste Partikel nach dem Pressvorgang an der Oberfläche abzeichnen.
Tùy thuộc vào ứng dụng, cấu trúc các lớp phải được làm thật sạch và không còn bụi, vì các hạt dù rất nhỏ sẽ lại xuất hiện trên bề mặt sau quá trình ép.
die abhanden Gegenstände haben sich wieder gefunden
những món đồ thất lạc đã được tìm thấy.
finden /[’findan] (st. V.; hat)/
lại xuất hiện; tìm ra được; tìm thấy được; tỏ lộ ra;
những món đồ thất lạc đã được tìm thấy. : die abhanden Gegenstände haben sich wieder gefunden
wiederauftreten /vi/
lại xuất hiện, lại ra mắt.