TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lại xuất hiện

lại xuất hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lại ra mắt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tìm ra được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm thấy được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏ lộ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lại xuất hiện

wiederauftreten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

finden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Bewohner des Hauses Nummer 82, die er flüchtig durch das Fenster wahrnimmt, Riegen durch das Haus, von einem Zimmer ins nächste, setzen sich für einen Augenblick, schaufeln in einer Minute ihr Essen hinunter, verschwinden, erscheinen wieder.

Những người cư ngụ trong ngôi nhà số 82 mà ông thoáng thấy qua cửa sổ bay trong nhà từ phòng này sang phòng khác, họ ngồi xuông, lùa bữa ăn vào miệng trong vòng một phút, biến mất rồi lại xuất hiện.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The residents of no. 82, just glimpsed through their window, fly through the house from one room to the next, sit down for an instant, shovel down a meal in one minute, disappear, reappear.

Những người cư ngụ trong ngôi nhà số 82 mà ông thoáng thấy qua cửa sổ bay trong nhà từ phòng này sang phòng khác, họ ngồi xuông, lùa bữa ăn vào miệng trong vòng một phút, biến mất rồi lại xuất hiện.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Schichtaufbau ist anwendungsbezogen und muss äußerst sauber und staubfrei durchgeführt werden, da sich kleinste Partikel nach dem Pressvorgang an der Oberfläche abzeichnen.

Tùy thuộc vào ứng dụng, cấu trúc các lớp phải được làm thật sạch và không còn bụi, vì các hạt dù rất nhỏ sẽ lại xuất hiện trên bề mặt sau quá trình ép.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die abhanden Gegenstände haben sich wieder gefunden

những món đồ thất lạc đã được tìm thấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

finden /[’findan] (st. V.; hat)/

lại xuất hiện; tìm ra được; tìm thấy được; tỏ lộ ra;

những món đồ thất lạc đã được tìm thấy. : die abhanden Gegenstände haben sich wieder gefunden

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wiederauftreten /vi/

lại xuất hiện, lại ra mắt.