Việt
lại xuất hiện
tìm ra được
tìm thấy được
tỏ lộ ra
Đức
finden
Doch an manchen Abenden wird er noch einmal an seinen Schreibtisch zurückkehren und wissen, daß er etwas über die Natur herausgefunden hat, was vor ihm noch niemand gedacht hat, daß er sich in den Wald gewagt und Licht gefunden, daß er kostbare Geheimnisse zu fassen bekommen hat.
Thế nhưng một đêm nào đấy ông sẽ lại trở lại bàn làm việc, biết rằng mình đã tìm ra được điều gì đấy trong tự nhiên mà trước ông chưa ai nghĩ đên, rằng ông đã dám dấn thân vào trong rừng sâu và tìm ra ánh sáng, rằng ông đã năm bứt được những bí ẩn quý báu.
But some evenings he will return to his desk knowing he has learned things about Nature that no one has ever known, ventured into the forest and found light, gotten hold of precious secrets.
Dieses Verfahren kommt zum Einsatz, wenn für das Glykolysat eine geeignete Anwendung gefunden ist.
Phương pháp này được sử dụng nếu tìm ra được ứng dụng thích hợp cho các sản phẩm từ phản ứng phân hóa glycol (glycolysat).
Klappergeräusche müssen geortet werden.
Cần tìm ra được nơi phát ra những tiếng kêu lạch cạch.
die abhanden Gegenstände haben sich wieder gefunden
những món đồ thất lạc đã được tìm thấy.
finden /[’findan] (st. V.; hat)/
lại xuất hiện; tìm ra được; tìm thấy được; tỏ lộ ra;
những món đồ thất lạc đã được tìm thấy. : die abhanden Gegenstände haben sich wieder gefunden