Việt
sự tìm
sự dò
tìm
dò
tìm thấy
Anh
find
Đức
finden
Lovers who return find their friends are long gone.
Những kẻ yêu nhau từ trung tâm nọ trở về không gặp lại người xưa nữa.
I think it would work with a flexible mounting that could find its own rotation axis.”
Với một bộ phận treo linh động tự tìm trục quay chắc sẽ được đấy.”
When this happens, birds, soil, people caught in the branching tributary find themselves suddenly carried to the past.
Lúc đó chim muông, con người và vùng đất ở trên cái nhánh tách ra này thình lình sẽ bị cuốn về quá khứ.
They find their bedroom, stumble past family photographs they do not recognize, and pass the night in lust.
Họ tìm thấy đường về phòng ngủ, vấp phải những tấm ảnh gia đình mà họ khong nhận ra và trải qua đêm trong hoan lạc.
Lying on the riverbank, two lovers look up lazily, awakened from a timeless sleep by the distant church bells, surprised to find that night has come.
Đôi tình nhân nằm trên bờ sống, bị tiếng chuông nhà thờ xa xa lôi dậy từ giấc ngủ phi thời gian, chậm chạp ngước nhìn lên và sửng sốt thấy rằng trời đã tối.
o sự tìm, sự dò
o tìm, dò
tìm Xem search,
v. to discover or learn something by searching or by accident; to decide a court case (“The jury finds the man guilty of murder.”)