entdecken /(sw. V.; hat)/
phát hiện ra;
khám phá (một vật, điều gì chưa từng được biết đến);
eine Insel entdecken : phát hiện ra một hòn đảo.
entdecken /(sw. V.; hat)/
tìm ra;
tìm thấy (vật đang tìm, vật bị thất lạc);
der Verbrecher wurde endlich entdeckt : cuối cùng thì hung thủ cũng bị phát hiện.
entdecken /(sw. V.; hat)/
nhìn thấy;
tình cờ gặp gỡ;
ich entdeckte ihn zufällig unter den Gästen : tôi tình cờ nhìn thấy anh ta trong số những người khách die junge Künstlerin ist entdeckt worden : người nữ nghệ sĩ trễ đã được phát hiện (tài năng).
entdecken /(sw. V.; hat)/
(geh , veraltend) tỏ bày;
thổ lộ;
tin cậy;
tín nhiệm;
phó thác;
er hat ihr sein Herz entdeckt : anh ta đã thổ lộ tình yêu của mình với cô ẩy.