TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

découvrir

to discover

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

découvrir

entdecken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

découvrir

découvrir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

découvrir /SCIENCE,RESEARCH/

[DE] entdecken

[EN] to discover

[FR] découvrir

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

découvrir

découvrir [dekuvRÎR] I. V. tr. [35] 1. Mở nắp. Découvrir un pot: Mò nắp bình. 2. Để hở. Une robe sans manches qui découvre les bras: Chiếc do dài không tay dể hở tay trần. Gỡ bỏ vật che, mở, để lộ. Découvrir sa dame: Để lộ con dầm (choi bài). 4. Để lộ điều che giâu. Découvrir ses sentiments à qqn: Dể lộ tình cảm với ai. Bóng Découvrir son jeu: Lộ bài; lộ ý đồ; lộ tẩy. 5. Du haut de la tour, on découvre un beau panorama: Từ dỉnh tháp cao nguôi ta thấy một cảnh quan tuyệt dẹp. 6. Tìm ra, phát hiện. Découvrir une mine: Tìm thấy một mỏ. Découvrir une planète: Phát hiện một hành tinh. Découvrir la cause d’une maladie: Phát hiện nguyên nhân gây bệnh. 7. Hiểu ra (điều bí ẩn); khám phá. Découvrir un complot: Khám phá một ăm mưu. 8. V. intr. La mer découvre: Biển rút. IL V. pron. 1. cỏi bỏ đồ che phủ. Ce malade se découvre continuellement: Ngitòi bệnh này cứ tiếp tục còi tung quần áo. Se découvrir devant qqn: Ngả mũ chào ai. 2. (Trbi) quang mây. Le ciel se découvre: Tròi quang mây. 3. Đe lộ. Le bataillon s’est découvert: Tiểu doàn dể lộ dội hình. 4. Lộ ra, hiện ra. La ville se découvre dans le lointain: Thành phố hiện ra từ xa. 5. Bộc lộ tâm tư. Il se découvre à ses interlocuteurs: Anh ta bộc lộ tâm sụ vói nhũng ngưòi dối thoại. 6. Tự hiếu mình. Il s’est découvert fort tard: Anh ta tự hiểu mình quá muộn.