warten II /vt/
săn sóc, chăm nom, chăm sóc, trông nom; seines Amtes warten II (cổ) thi hành nhiệm vụ.
Hege /f =/
sự] chăm sóc, chăm nom, săn sóc, trông nom; Hege und Pflege [sự] chăm sóc chu đáo.
überwachen /vt/
1. theo dõi, quan sát, trông nom, trông coi (tôi phạm); 2. trông nom, chăm sóc, săn sóc (con cái...); 3. kiểm tra, theo dõi, kiểm soát, giám sát.
erblicken /vt/
trông nom, theo dõi, trông, coi, tìm thấy, phát hiện; sein Bild im Spiegel erblicken soi gương; etw. in rósigem Licht nhìn qua cặp kính hồng; das Licht der Welt erblicken sinh ra, chào đôi.
Verwahrsam /m -s/
1. [sự] bảo vệ, giũ gìn, trông nom, cắt giữ; 2. nơi giam giũ.
betreuen /vt/
1. chăm nom, săn sóc, chăm sóc, trông nom; 2. phục vụ, hầu hạ.
Fürsorge /f =/
1. [sự] chăm nom, săn sóc, chăm chút, trông nom; in fs Fürsorge stéhen được ai chăm nom (săn sóc); 2. [ché độ, công tác] bảo trợ xã hội, CÜU tế xã hội; öffentliche Fürsorge cứu tế xã hội; .
Überwachung /f =, -en/
1. [sự] quan sát, theo dõi, trông coi, giám thị, giám sát, kiểm tra, kiểm soát, kiểm sát; 2. [sự] trông nom, chăm nom, chăm sóc, săn sóc.
wahmehmen /(tác/
1. thấy, nhận thắy, trông tháy, nhận ra, phân biệt; cảm thấy, tiếp thụ, lĩnh hội, hấp thụ; 2. trông nom, theo dõi, trông, coi... như là j xem... như là; eine Gelegenheit - lợi dụng tnlông hợp; 3. tuân thủ, tuân theo, giữ đúng, nghiêm thủ.