aufrechterhalten /(tách dược) vt/
ủng hộ, duy trì, giũ gìn, bào vệ.
Aufhaltung /f =, -en/
1. [sự] duy trì, giữ, không ché; 2. [sự] cản, chặn, trể; thài gian trễ.
konservieren /vt/
giữ gìn, bảo quản, bảo tồn, duy trì, bâo lưu;
Aufrechterhaltung /f =/
sự] giúp đô, nâng đổ, ủng hộ, duy trì, bảo vệ.
beibehalten /vt/
giữ gìn, bảo vệ, bảo quản, duy trì, giũ vững, để dành, giữ lại, dành lại; seinen Posten beibehalten còn ỏ chúc vụ cũ
unterhalten /vt/
1. duy trì, giũ vũng, giũ gìn, giữ; 2. nuôi dương, cắp dưỡng; 3. tiếp chuyện, nói chuyện, chuyện trò;
Unterhaltung /í =, -en/
1. [sự] duy trì, giũ vững, giữ gìn; 2. [cuộc, buổi, sự] nói chuyện, đàm đạo, đàm thoại, tọa đàm, mạn đàm; 3. [sự, trò] giải trí, tiêu khiển.
erhalten /vt/
1. nhận, thu nhận, tiếp nhận; 2. bảo quản, bảo vê, chứa, chúa đựng, duy trì; 3. nuôi nấng, nuôi, nuôi dưđng, nuôi sông, cắp dưông;
Erhaltung /f =, -en/
1. xem Erhalt; 2. [sự] bảo quản, bảo vệ, chúa đựng, duy trì; 3. [sự] ủng hộ, giúp đô, nâng đô, đô đần, yểm hộ, yểm trợ, hỗ trợ, viện trợ, chi viện.
halten /1 vt/
1. cầm, nắm, giũ, duy trì, giữ gìn, bảo quản; etw. in der Hand halten cầm cái gì trên tay; in Éhren halten tôn kính, tôn trọng, kính trọng; j-n in Schranken - đôi chọi, chống chọi, chông đôi; 2. tuân thủ, tuân theo, giữ đúng, nghiêm thủ, giữ gìn; sein Wort haltengiữ lồi; 3. có; ein Auto halten có ôtô; Pferde - giũ ngựa, có ngựa; éine Zeitung - đăng kí báo, đặt báo; 4. giữ vững, kiềm ché, kìm hãm, đõ lấy; 5. (für A) coi như, cho rằng, nhận nhầm, tưổng là, ngỡ là...; fn zum Narsen - chế giễu, chế nhạo ai; j-n zum Besten nhạo báng ai, coi thường ai; j-n für einen Freund halten xem ai như là bạn was - Sie davon? anh nghĩ gì về điều đó; 6.: éinen Vórtrag - làm báo cáo; eine Vorlesung - giảng bài, lên lớp; eine Réde - đọc diễn văn; Hochzeit halten kỉ niệm ngày cưói; II vi 1. mặc, dùng, mang, mặc bển; 2. dừng lại, ngừng lại, đình lại, đỗ lại, đậu lại, đủng lại; 3. (auf A) coi trọng, rất chú ý, theo dõi, quan sát; 4.: es mít fm - đánh bạn vói ai, kết bạn với ai;