Việt
bảo dưỡng
bảo trì
giữ gìn
bảo vệ
bảo quản
duy trì
giũ vững
để dành
giữ lại
dành lại
Anh
maintain
Đức
beibehalten
Das Fahrzeug soll dabei seine Spur beibehalten.
Xe phải giữ được hướng chuyển động khi phanh.
Beim Umformen werden Masse und Zusammenhalt eines Stoffes beibehalten.
Với phương pháp biến dạng, khối lượng và sự gắn kết của vật liệu được giữ nguyên.
Der Werkstoffzusammenhalt wird durch das Verfahren geschaffen, beibehalten, verkleinert, vergrößert, beibehalten, vergrößert oder verkleinert
Qua các phương pháp, kết cấu của vật liệu được tạo ra, giữ nguyên, làm nhỏ lại, làm lớn ra, giữ nguyên, nhỏ lại hay lớn ra
Die Werkstückform wird durch das Verfahren geschaffen, geändert, beibehalten
qua các phương pháp gia công, hình dạng của chi tiết gia công được tạo ra, bị thay đổi, được giữ nguyên
Die systematische Unterscheidung der Fertigungsverfahren erfolgt danach, ob die Werkstückform geschaffen, geändert oder beibehalten wird.
Các phương pháp gia công được phân biệt một cách hệ thống tùy theo việc hình dạng chi tiết được tạo ra, thay đổi hoặc giữ nguyên.
seinen Posten beibehalten
còn ỏ chúc vụ cũ
beibehalten /vt/
giữ gìn, bảo vệ, bảo quản, duy trì, giũ vững, để dành, giữ lại, dành lại; seinen Posten beibehalten còn ỏ chúc vụ cũ
beibehalten /vt/CƠ/
[EN] maintain
[VI] bảo dưỡng, bảo trì (dụng cụ, máy móc)