Việt
tiếp chuyện
nói chuyện
chuyện trò
bàn bạc
trao đểi
duy trì
giũ vũng
giũ gìn
giữ
nuôi dương
cắp dưỡng
Đức
unterhalten
ein Gespräch führen.
Wenn seine Kinder zu Besuch kommen, bleibt er in seiner Stube und spricht nur durch die Tür mit ihnen.
Khi các con về thăm, ông ở lì trong phòng, chỉ tiếp chuyện chúng qua cánh cửa.
When his children visit, he stays within his room and talks to them through the door.
ich möchte mich
unterhalten /vt/
1. duy trì, giũ vũng, giũ gìn, giữ; 2. nuôi dương, cắp dưỡng; 3. tiếp chuyện, nói chuyện, chuyện trò;
unterhalten /(st. V.; hat)/
tiếp chuyện; nói chuyện; chuyện trò; bàn bạc; trao đểi;
: ich möchte mich