Conservation
[DE] Erhaltung
[VI] Sự bảo tồn
[EN] Preserving and renewing, when possible, human and natural resources. The use, protection, and improvement of natural resources according to principles that will ensure their highest economic or social benefits.
[VI] Là sự bảo quản và tái tạo, nếu có thể, những nguồn tài nguyên thiên nhiên và con người. Việc sử dụng, bảo vệ và cải tạo những nguồn tài nguyên thiên nhiên dựa trên nguyên tắc bảo đảm lợi ích kinh tế xã hội cao nhất.