Việt
duy trì
ủng hộ
giũ gìn
bào vệ.
giữ gìn
bảo vệ
Anh
maintain
sustain
Đức
aufrechterhalten
v Eine angenehme Temperatur bei jeder äußeren Witterung aufrechterhalten.
Nhiệt độ dễ chịu phải được duy trì trong mọi điều kiện thời tiết bên ngoài.
Er wird bis zur Erstarrung der Schmelze aufrechterhalten.
Áp suất này được duy trì cho đến khi nguyên liệu nóng chảy hoàn toàn đông cứng.
Hydraulische Drücke werden mit entsprechenden Hydraulikpumpen erzeugt und aufrechterhalten.
Tương tự, áp suất thủy lực được tạo ra và duy trì bằng các máy bơm thủy lực.
Polyethylen und Polypropylen sind reine Kohlenwasserstoffe und können eine Verbrennung von selbst aufrechterhalten.
Polyethylen và polypropylen là các chất hydrocarbon ròng và có thể tự duy trì sự cháy.
Trotz des Ausgleichs der Ladung wird die Spannung allerdings aufrechterhalten, solange die Ladungstrennungskräfte wirken.
Mặc dù có sự cân bằng điện tích, nhưng điện áp vẫn duy trì cho đến khi lực phân chia điện tích còn tác dụng.1
aufrechterhalten /(st. V.; hat)/
duy trì; giữ gìn; bảo vệ (bestehen lassen);
aufrechterhalten /(tách dược) vt/
ủng hộ, duy trì, giũ gìn, bào vệ.
[EN] maintain, sustain
[VI] duy trì
maintain, sustain