TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

continuity

tính liên tục

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự liên tục

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

liên tục

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển phân tích kinh tế

độ liên tục

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

lính liên tục

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

tính liên tục partial ~ tính liên tục

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Liên tục tính.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

duy trì

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự liên tiếp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

xưởng kết đông liên tục

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

continuity

continuity

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

continuous

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 continuous

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 keep

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 in series

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 one after another

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 running

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sequential

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

continuous freezing plant

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 direct current/direct current

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 endless

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 incessant

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 long-term

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 perpetual

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

continuity

Kontinuität

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant

Stetigkeit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển triết học Kant

kontinuität/stetigkeit

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 continuous,continuity, keep

duy trì

continuous, continuous,continuity, in series, one after another, running, sequential

sự liên tiếp

continuous freezing plant, continuous,continuity, direct current/direct current, endless, incessant, long-term, perpetual

xưởng kết đông liên tục

Từ điển phân tích kinh tế

continuity,continuous /toán học/

liên tục

Từ điển triết học Kant

Liên tục (tính, sự) [Đức: Kontinuität/Stetigkeit; Anh: continuity]

Xem thêm: Loại suy của kinh nghiệm (các), Dự đoán của trỉ giác (các), Nhân quả (tính), Khế ước, Đồng tính (tính, sự), Lượng,

Với Kant, tính liên tục là một đặc tính cơ bản xuyên suốt trực quan, giác tính và lý tính. Nó được định nghĩa trong PPLTTT là “đặc tính của những lượng, theo đó không bộ phận nào của chúng có thể là cái nhỏ nhất; tức là, theo đó không có bộ phận nào là đơn giản” (A 169/ B 211). Nó làm cơ sở cho yêu sách được đưa ra trong các dự đoán của tri giác rằng cái thực tồn của các hiện tượng có lượng cường độ hay độ, và là chất duy nhất có thể được biết một cách tiên nghiệm về lượng (PPLTTT A 176/ B 218). Những mô thức của trực quan - không gian và thời gian - được mô tả như những lượng liên tục (quanta continua) bởi vì chúng không có bộ phận nhỏ nhất; những điểm và những thời khắc được mô tả như “những vị trí ranh giới” “giả định trước các trực quan mà chúng giới hạn hoặc xác định giới hạn” (PPLTT A 169/ B 211). Những phạm trù cũng tuân theo “quy luật về tính liên tục của mọi biến đổi”, như được minh họa khi bàn về phạm trù “nhân quả” trong loại suy thứ hai của kinh nghiệm. Hành động của tính nhân quả thì liên tục; một sự biến đổi trạng thái diễn ra một cách liên tục trong thời gian vì “thời gian lẫn hiện tượng trong thời gian đều không bao gồm bộ phận nhỏ nhất” (PPLTTT A 209/ B 254). “Lý tính cũng chuẩn bị miếng đất cho giác tính” (A 657/ B 685), theo nguyên tắc điều hành về tính liên tục. Nó được giới thiệu như sự “hợp nhất” của các nguyên tắc về sự đồng tính về loài và sự dị biệt về giống hoặc sự dị loại cho phép ta “quan sát sự đồng tính ngay trong sự đa tạp tối đa thông qua bước chuyển theo cấp độ từ giống này sang giống khác...” (A 660/ B 688). Cho dù Kant có thừa nhận rằng “quy luật logic về cái continuum specierum (formarum logicarum) [Latinh: sự liên tục trong dị biệt hóa về phương diện logic của khái niệm] tiền-giả định một quy luật siêu nghiệm (đó là “lex continui in natura” [Latinh]: “quy luật về sự liên tục trong tự nhiên”)” (A 660/B 688) nhưng ông lại cẩn thận xác định rõ rằng tính liên tục siêu nghiệm như thế không thể là một đối tượng của kinh nghiệm, và với tư cách là một nguyên tắc, nó cũng không thể thực hiện một sự diễn dịch, mà chỉ có thể được sử dụng một cách điều hành (regulativ) như là một “nguyên tắc hỗ trợ khám phá” cho “sự hướng dẫn việc sử dụng thường nghiệm của lý tính” và “việc xử lý kinh nghiệm” (A 663/ B 691).

Tính liên tục cũng đóng một vai trò đáng kể trong triết học pháp quyền của Kant. Khi bàn về sự chiếm hữu/sở hữu trong SHHĐL, Kant khẳng định rằng sự chuyển nhượng bằng khế ước “diễn ra phù hợp với (quy) luật của tính liên tục (lex continuiỴ’ (SHHĐL tr. 274, tr. 93). Điều này là cần thiết để ngăn ngừa quyền sở hữu về vật bị gián đoạn trong tiến trình chuyển nhượng của nó. Kant biện minh sự sử dụng này của tính liên tục bằng cách dựa vào khái niệm của “ý chí hợp nhất” qua đó, ngay lúc chuyển nhượng, cả hai bên ký kết một khế ước tạo ra bên thứ ba, đó là “ý chí hợp nhất”, cái bảo đảm tính liên tục của sự chiếm hữu/sở hữu.

Thánh Pháp dịch

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Continuity

Liên tục tính.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

continuity

sự liên tục, tính liên tục

Từ điển toán học Anh-Việt

continuity

tính liên tục

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

CONTINUITY

tình liên tục Tính liên tục bất góc quay của mặt cát (slope) tại chỗ nổi cứng hay tại gối tựa của một dầm liên tục bị biến đổi cùng một lượng như nhau tại mỗi phía của mổi nói hay gối tựa do biến dạng đàn hồi.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Stetigkeit

continuity

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

continuity

tính liên tục, trạng thái liên tục Trạng thái nối tiếp không bị ngắt quãng.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

continuity

tính liên tục partial ~ tính liên tục [từng phần, bộ phận]

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Stetigkeit /f/TOÁN/

[EN] continuity

[VI] tính liên tục

Kontinuität /f/TV, V_LÝ, VLC_LỎNG, KTV_LIỆU/

[EN] continuity

[VI] tính liên tục

Tự điển Dầu Khí

continuity

[, kɔnti'nju:iti]

o   tính liên tục

§   continuity of a bed : tính liên tục của lớp

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

continuity

Uninterrupted connection in space, time, operation, or development.

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Kontinuität

[EN] continuity

[VI] Tính liên tục

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

continuity

lính liên tục, sự liên tục

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

continuity

tính liên tục, độ liên tục

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

continuity

tính liên tục