passen /(sw. V.; hat)/
(quần áo, y phục ) vừa;
vừa vặn;
das Kleid passt mir nicht : chiếc váy không vừa với tôi.
passen /(sw. V.; hat)/
thích hợp;
hợp [auf + Akk , zu : với ];
die Farbe der Schuhe passt nicht zum Anzug : màu của đôi giày không hạp với bộ quần áo sie passt nicht zu uns : cô ta không hạp với chúng ta bei passender Gelegenheit : với ca hội thích hợp dieser Deckel passt nicht auf den Topf : cái nắp vung này không vừa với cái nồi.
passen /(sw. V.; hat)/
lắp vào;
tra vào;
gắn vào;
die Bolzen in die Bohrlöcher passen : lắp chốt vào lỗ khoan.
passen /(sw. V.; hat)/
phù hợp;
tương ứng;
thích hợp (với mong ước, óc tưởng tượng);
würde Ihnen mein Besuch morgen Abend passen? : liệu việc tôi đến thăm ông vào tối mai có thích hạp (vói ông) không?
passen /(sw. V.; hat)/
phù hợp;
đúng;
thích hợp;
thích đáng;
thích nghi (sich schicken, gehören);
es passt sich nicht, dass... : điều không thích hạp là...
passen /(sw. V.; hat)/
(landsch ) trông nom;
chăm sóc;
bảo vệ (aufpassen);
passen /(sw. V.; hat)/
(Skat) không xướng bài;
xin chịu;
dừng lại;
passen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) chịu thua;
đầu hàng;
không biết;
da muss ich passen, das weiß ich nicht : tôi phải chịu thua thôi, tôi không biết.
passen /(sw. V.; hat)/
(Ballspiele, bes Fußball) chuyền bóng;
đưa bóng;