Kongruenz /f =/
2. (toán) [sự] toàn đẳng, tương hợp, tương đẳng; 2. (văn học) [hiện tượng] tương hợp.
kompatibel /a/
tương hợp, thích hợp.
vereinbar /a/
dung hợp, tương hợp, hợp nhau (mit D vói).
hinpassen /vi/
xứng [vói], hợp [vói], vừa [với], thích hợp, tương hợp, tương xúng.
konvenieren /vi/
xúng vói, hợp vói, vừa vói, thích hợp, tương hợp, tương xứng.
Angemessenheit /f -/
1. [sự] tương xứng, tương ứng, tương hợp, phù hợp; 2. [sự] hợp thỏi, thích hợp.
Übereinstimmung /í =, -en/
í =, 1. [sự] tương úng, tương líng, tương hợp, phù hợp, cân xứng, thích ứng, ăn khóp; in Übereinstimmung mit etw. (D) phù hợp vói điều gì; đúng theo, y theo; 2. [sự] phối hợp; 3. (văn phạm) [hiện tượng] tương hợp; 4. [sự] thỏa thuận, đồng ý, ưng thuận, thuận tình, bằng lòng, tán thành.
passen /I vi/
1. vùa, vừa vặn; 2. đến gần, tiếp cân, đề cập, nhìn nhận, xứng vói, hợp vói, vừa vói, thích hợp, tương hợp, tương xúng; der Zeitpunkt paßt mir nicht thòi gian không phù hợp cho tôi; 3. (cò) xin chịu, chui; 4. (thể thao) chuyền bóng, đưa bóng, pát xê; II vt ủng dụng, áp dụng, vận dụng, sử dụng, dùng; das paßt sich nicht cái đó không dùng được.