TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đề cập

đề cập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm tòi

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

nghiên cứu sâu

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

vùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vừa vặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp cân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhìn nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xứng vói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp vói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vừa vói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tương hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tương xúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xin chịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chui

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyền bóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa bóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pát xê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

đề cập

Delve

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

đề cập

registrieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tauchen Sie ein

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

passen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Als Ersatzkältemittel kommen für Neufahrzeuge derzeit R 1234 yf (Tetrafluorpropen C3H2F4) oder R 744 (Kohlendioxid CO2) infrage.

Đối với ô tô thương mại, chất làm lạnh thay thế được đề cập tới hiện nay là R 1234 yf (tetrafluorpropen C3H2F4) hay R 744 (carbonic CO2).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Auf den Einsatz von Kunststoffnieten wird im Kapitel 15.4.3 eingegangen.

Trongmục 15.4.3 còn đề cập đến việc dùng đinhtán bằng chất dẻo.

In diesem Buch wird jedoch nur das einfachere thermische Cracken beschrieben.

Quyển sách này chỉ đề cập tới phương pháp cracking nhiệt đơn giản hơn.

Im Folgenden sollen nun wichtige Kunststoffe genannt und ihre Eigenschaften und Anwendungen aufgezeigt werden.

Phần tiếp theo sẽ đề cập đến các chất dẻo quan trọng cùng những đặc tính và ứng dụng của chúng.

Wie bereits erwähnt ist die Verarbeitungstemperatur auf dem Kalander sehr stark davon abhängig, ob der Kautschukmischung Vulkanisationsmittel zugesetzt wurden oder nicht.

Như đã đề cập, nhiệt độ gia công trong máy cán láng phụ thuộc rất lớn vào việc chất lưu hóa có được trộn vào hỗn hợp cao su hay không

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

alle Zeitungen registrierten den Fall

tất cả các tờ báo đều đề cập đến sự kiện này.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

passen /I vi/

1. vùa, vừa vặn; 2. đến gần, tiếp cân, đề cập, nhìn nhận, xứng vói, hợp vói, vừa vói, thích hợp, tương hợp, tương xúng; der Zeitpunkt paßt mir nicht thòi gian không phù hợp cho tôi; 3. (cò) xin chịu, chui; 4. (thể thao) chuyền bóng, đưa bóng, pát xê; II vt ủng dụng, áp dụng, vận dụng, sử dụng, dùng; das paßt sich nicht cái đó không dùng được.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

tìm tòi,nghiên cứu sâu,đề cập

[DE] Tauchen Sie ein

[EN] Delve

[VI] tìm tòi, nghiên cứu sâu, đề cập

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

registrieren /[regis'tri:ron] (sw. V.; hat)/

nhận thấy; đề cập; nói đến;

tất cả các tờ báo đều đề cập đến sự kiện này. : alle Zeitungen registrierten den Fall