suit
(at law) (suitor) : tó quyền dân sự, hành vì dãn sư (bên nguyên) [L] đặc biệt là vu kiện theo L.CB (tranh tụng tại nha tư pháp - suit in chancery), và vụ kiện về ly hôn. - to conduct the suit - hướng dân cho nguyên đơn. - criminal suit, suit of the peace - truy cứu hình sự; truy cứu trọng án. - suit money - số tiến nộp cùa người chống theo lệnh tòa dế đóng án phí V1J kiện ly dị do người vợ xin. - suitor : người đi kiện, người đương tụng, dương sự.
petitory action,suit :
[L] (Tclan) (Mỹ) thu hồi quyền sờ hữu, tố quyền sờ hữu (phn possessory action)