Việt
đáp ứng nhu cầu
Thỏa mãn
Anh
suit
Mit dem Drehstromgenerator wird derzeit ein elektrischer Leistungsbedarf bis ca. 2000 W abdeckt.
Động cơ điện ba pha hiện nay có thể đáp ứng nhu cầu về công suất điện lên đến khoảng 2.000 W.
Dadurch kann die Gurtstraffer- und die Airbagauslösung noch früher, genauer und bedarfsgerechter abgestimmt werden.
Qua đó, có thể tạo xung kích hoạt bộ phận siết đai và túi khí an toàn một cách nhanh chóng hơn, chính xác hơn và đáp ứng nhu cầu tốt hơn.
Deshalb sind immer leistungsfähigere Systeme für elektronische Datenverarbeitung in Technik, Wissenschaft, Handel und Verwaltung erforderlich.
Từ đó đặt ra yêu cầu về những hệ thống tính toán với năng lực xử lý ngày càng mạnh để đáp ứng nhu cầu xử lý dữ liệu trong các lĩnh vực kỹ thuật, khoa học, thương mại và hành chính.
Kundenorientierung (Erfüllung deren Anforderungen und Erwartungen)
Hướng đến khách hàng (đáp ứng nhu cầu và đòi hỏi của khách hàng)
Ziel ist das Erreichen von Ergebnissen, die die Erfordernisse, Erwartungen und Anforderungen interessierter Parteien (Kunden, Behörden, eigene Anliegen und Interessen der Organisation usw.) erfüllen.
Mục đích để đạt được các kết quả đáp ứng nhu cầu, kỳ vọng và yêu cầu của các tổ chức liên quan (khách hàng, cơ quan, lợi ích và quan tâm riêng của chính tổ chức mình v.v.)
Thỏa mãn, đáp ứng nhu cầu
Quá trình sử dụng giảm tải tự nguyện trong giờ cao điểm.