TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đáp ứng nhu cầu

đáp ứng nhu cầu

 
Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Thỏa mãn

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Anh

đáp ứng nhu cầu

suit

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mit dem Drehstromgenerator wird derzeit ein elektrischer Leistungsbedarf bis ca. 2000 W abdeckt.

Động cơ điện ba pha hiện nay có thể đáp ứng nhu cầu về công suất điện lên đến khoảng 2.000 W.

Dadurch kann die Gurtstraffer- und die Airbagauslösung noch früher, genauer und bedarfsgerechter abgestimmt werden.

Qua đó, có thể tạo xung kích hoạt bộ phận siết đai và túi khí an toàn một cách nhanh chóng hơn, chính xác hơn và đáp ứng nhu cầu tốt hơn.

Deshalb sind immer leistungsfähigere Systeme für elektronische Datenverarbeitung in Technik, Wissenschaft, Handel und Verwaltung erforderlich.

Từ đó đặt ra yêu cầu về những hệ thống tính toán với năng lực xử lý ngày càng mạnh để đáp ứng nhu cầu xử lý dữ liệu trong các lĩnh vực kỹ thuật, khoa học, thương mại và hành chính.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kundenorientierung (Erfüllung deren Anforderungen und Erwartungen)

Hướng đến khách hàng (đáp ứng nhu cầu và đòi hỏi của khách hàng)

Ziel ist das Erreichen von Ergebnissen, die die Erfordernisse, Erwartungen und Anforderungen interessierter Parteien (Kunden, Behörden, eigene Anliegen und Interessen der Organisation usw.) erfüllen.

Mục đích để đạt được các kết quả đáp ứng nhu cầu, kỳ vọng và yêu cầu của các tổ chức liên quan (khách hàng, cơ quan, lợi ích và quan tâm riêng của chính tổ chức mình v.v.)

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

suit

Thỏa mãn, đáp ứng nhu cầu

Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt

đáp ứng nhu cầu

Quá trình sử dụng giảm tải tự nguyện trong giờ cao điểm.