Việt
bảo vệ
giũ gìn
trông nom
cắt giữ
nơi giam giũ.
Đức
Verwahrsam
Hartmetalle sind meist spröde, stoßempfindlich und bis 900°C schneidhaltig (Schneide bleibt hart).
Kim loại cứng thường giòn, nhạy với va đập và giữ được độ bén đến 900 oC (lưỡi cắt giữ nguyên độ cứng).
Verwahrsam /m -s/
1. [sự] bảo vệ, giũ gìn, trông nom, cắt giữ; 2. nơi giam giũ.