TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xin phép

xin phép

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thỉnh cầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đề nghị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hỏi ý kiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xin ý kiến ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm kiếm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm hiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

xin phép

um Erlaubnis bitten.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

beantragen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

begrüßen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nichtfragen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

ging zum kranken König und bat ihn, er möchte ihm erlauben auszuziehen, um das Wasser des Lebens zu suchen, denn das könnte ihn allein heilen.

Hoàng tử đến bên giường bệnh xin phép vua cha cho đi tìm nước trường sinh, vì chỉ có nước ấy mới chữa khỏi bệnh của vua.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das Einleiten von Abwasser in Gewässer ist gemäß Abwasserabgabegesetz genehmigungs- und abgabepflichtig.

Theo luật về lệ phí nước thải, việc dẫn nước thải vào môi trường nước phải xin phép và trả lệ phí.

Daraus resultiert, dass jede kommerzielle Nutzung von gentechnisch veränderten Organismen und deren Produkten genehmigungspflichtig ist.

Kết quả là bất kỳ việc sử dụng thương mại nào đối với các sinh vật chuyển gen và sản phẩm của chúng đều phải xin phép.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Visum beantragen

xin cấp hộ chiếu

beim Chef Urlaub beantragen

xin thủ trưởng cho nghỉ phép

bei der Krankenkasse eine Kur beantragen

làm đơn đề nghị quỹ bảo hiểm sức khỏe cho đi an dưông

bei der Geschäftsleitung einen weiteren Mitarbeiter beantragen

đề nghị ban lãnh, đạo bổ sung thêm một nhân viên.

er handelte, ohne die zuständigen Stellen begrüßt zu haben

ông ấy đã hành động mà khống xin ý kiến các cơ quan có thẩm quyền.

um die Erlaubnis fragen

xin phép.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beantragen /(sw. V.; hat)/

(làm đơn) xin phép; thỉnh cầu; đề nghị;

xin cấp hộ chiếu : ein Visum beantragen xin thủ trưởng cho nghỉ phép : beim Chef Urlaub beantragen làm đơn đề nghị quỹ bảo hiểm sức khỏe cho đi an dưông : bei der Krankenkasse eine Kur beantragen đề nghị ban lãnh, đạo bổ sung thêm một nhân viên. : bei der Geschäftsleitung einen weiteren Mitarbeiter beantragen

begrüßen /(sw. V.; hat) 1. chào mừng, chào hỏi, chào đón; er begrüßte mich mit einer Kopfbewegung/

(Schweiz ) hỏi ý kiến; xin ý kiến ai; xin phép (befragen);

ông ấy đã hành động mà khống xin ý kiến các cơ quan có thẩm quyền. : er handelte, ohne die zuständigen Stellen begrüßt zu haben

nichtfragen /không quan tâm đến ai/điều gì; der Vater fragte nicht nach den Kindern/

xin phép; hỏi ý kiến; tìm kiếm; tìm hiểu;

xin phép. : um die Erlaubnis fragen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

xin phép

um Erlaubnis bitten.