Việt
nhận biết
nhận ra
công nhận
Nhận dạng
đoán nhận phana biệt
Anh
recognize
Đức
Erkenne
erkennen
They move in a world they do not recognize.
Giờ đây họ vận động trong một thế giới mà họ không còn nhận biết được nữa.
They find their bedroom, stumble past family photographs they do not recognize, and pass the night in lust.
Họ tìm thấy đường về phòng ngủ, vấp phải những tấm ảnh gia đình mà họ khong nhận ra và trải qua đêm trong hoan lạc.
To recall the identity of (a person or thing).
Recognize
[DE] Erkenne
[EN] Recognize
[VI] nhận biết, nhận ra, công nhận
v. to know or remember something or someone that was known, known about or seen before; to accept another nation as independent and establish diplomatic ties with its government