klemmen /(sw. V.; hat)/
kẹp chặt;
cặp chặt;
giữ bằng cách kẹp;
etw. unter den Arm klemmen : cặp cái gì dưới cánh tay sich hinter jmdn. klemmen (ugs.) : tim ai để nhờ hỗ trợ, nhờ giúp đỡ.
klemmen /(sw. V.; hat)/
bị kẹp;
bị kẹt;
bị làm dập;
sich (Dat.) den Fuß/die Hand klemmen : ỉàm kẹt bàn chân/bàn tay của mình ich habe mir den Finger geklemmt : tôi đã làm kẹt ngón tay.
klemmen /(sw. V.; hat)/
dính cứng;
kẹt cứng;
khó chuyển động;
sich hinter etw. (Akk.) klemmen : bị kẹt vào chuyện gì die Tür klemmt : cánh cửa bị kẹt.
klemmen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) lấy cắp;
thó;
nẫng;
xoáy;
cuỗm;